3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021

Thứ năm - 17/09/2020 23:19
3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021
Biểu mẫu 01
( Thông tư Số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Phòng GD&ĐT TP Điện Biên Phủ
          - Trường Mầm non Họa Mi
THÔNG BÁO
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 95% 98%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  CT GDMN theo Thông tư số 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/TT-BGDĐT  CT GDMN theo Thông tư số 28/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/TT-BGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 95% 98%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập  phục vụ công tác giáo dục.  Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập  phục vụ công tác giáo dục.
 
  Thanh Minh, ngày 15 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
 
 
 
Đoàn Thị Hồng Thắm
 
 
 
 
Biểu mẫu 02
( Thông tư Số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
           - Phòng GD&ĐT TP Điện Biên Phủ
          - Trường Mầm non Họa Mi
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 98   7  23  24 21  23
1 Số trẻ em nhóm ghép 73   7 23 10  21   23
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  98   7  23  24 21  23
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  98   7  23  24 21  23
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  98   7  23  24 21  23
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  98   7  23  24 21  23
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 98   7  23  24 21  23
1 Số trẻ cân nặng bình thường  96   7  22  23 21  23
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  2      1    
3 Số trẻ có chiều cao bình thường  96   7  22  23 21  23
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi  2      1  1    
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 98   7  23  24 21  23
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  30   7 23      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 68         24 21  23
 
  Thanh Minh, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
 
 
Đoàn Thị Hồng Thắm
 
Biểu mẫu 03
( Thông tư Số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
          - Phòng GD&ĐT TP Điện Biên Phủ
          - Trường Mầm non Họa Mi
THÔNG BÁO
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 12 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 6 -
1 Phòng học kiên cố 4 -
2 Phòng học bán kiên cố 2 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 2 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2.177m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 770  
VI Tổng diện tích một số loại phòng 535  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 210  
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 60  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 120  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 85  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 6 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 6  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 6  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1      
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
.. ....    
 
  Thanh Minh, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
 
 
 
Đoàn Thị Hồng Thắm
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 04
( Thông tư Số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
           - Phòng GD&ĐT TP Điện Biên Phủ
          - Trường Mầm non Họa Mi
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 15       11  2 2 7 6    12 1   
I Giáo viên  9     7 2 1    1  5 4  4   6    
1 Nhà trẻ  2         2        2    
2 Mẫu giáo  7      6        1 1    
II Cán bộ quản lý             2  1     3    
1 Hiệu trưởng  1      1              1    
2 Phó hiệu trưởng  2      2          2        
III Nhân viên  3      1      2      1      2  
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1      1            1    1    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác  2                     2  
.. ..                            
 
  Thanh Minh, ngày 05 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
 
 
 
Đoàn Thị Hồng Thắm
 
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

TRƯỜNG MẦM NON HỌA MI
Đ/c: Bản Tà Lèng, xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
Điện thoại: 0378 631 424 - Email: thammnhoami@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây