TT |
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục |
Thực hiện trong tháng |
Mục tiêu | |||
I. Lĩnh vực phát triển thế chất - Chiều cao: Bé trai: 81,7 – 15,3cm ; Bé gái: 9,1 – 14,8 cm - Cân nặng : Bé trai: 9,7 – 93,9kg; Bé gái: 80,0 – 92,9 kg |
|||
1 | - Trẻ biết bắt chước một số động tác theo cô: giơ tay lên cao - đưa về phía trước- sang ngang |
- Hô hấp: tập hít thở. - Tay: + Giơ cao + Đưa phía trước + Đưa sang ngang + Đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước + Nghiêng người sang 2 bên. - Chân: + Dang sang 2 bên + Ngồi xuống, đứng lên. |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 9,11 10,12,3 12,2,5 4,1 9,12,3,5 10,11,1,2,4 12,11,2,4 9,10,1,3,5 |
2 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo đường thẳng (ở trên sàn) hoặc cầm đồ vật nhỏ trên 2 tay và đi hết đoạn đường 1,8-2m. | - Tập đi, chạy: + Đi theo hướng thẳng + Đi trong đường hẹp + Đi bước qua vật cản. + Đi có mang vật trên tay (HDTHCT) + Bước lên xuống bậc có vịn (HDTHCT) + Tập bước lên xuống bậc thang (HDTHCT) + Đi hết đoạn đường 1,8-2m. |
9 12 3 11 4 5 1 |
3 | - Trẻ biết thực hiện phối hợp vận động tay- mắt: Biết lăn- bắt bóng với cô | + Ngồi lăn bóng. |
10 |
4 | - Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò, trườn, chui qua vòng, qua vật cản. | - Tập bò, trườn: + Bò tới đích. + Trườn tới đích. + Bò chui qua vòng (dưới dây/ gậy kê cao). + Bò về phía trước có mang vật trên lưng (HDTHCT) + Bò qua vật cản + Trườn qua vật cản |
9 10 12 4 1 2 |
5 | - Trẻ thể hiện được sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: Ném bằng một tay lên phía trước được khoảng1,2 m; đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu 1,5m. | - Tập tung, ném: + Tung bóng qua dây (HDTHCT) + Đứng ném bóng vào đích nắm ngàng (HDTHCT) + Ném bóng bằng một tay lên phía trước được khoảng1,2 m) + Đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu1,5m. |
11 5 2 3 |
6 | - Trẻ nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay. | - Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay. - Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật. - Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay. |
2,3 9,10, 2, 3 5 |
7 | - Trẻ biết tháo lắp, lồng được 3-4 hộp tròn. | - Tháo lắp, lồng hộp tròn, vuông - Đóng mở nắp có ren |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
8 | - Trẻ xếp được tháp; xếp chồng được 4-5 hình khối. | - Xếp chồng 4- 5 khối. |
11, 4 |
9 | - Trẻ thích nghi được với chế độ cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau. | - Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. |
9, 10 |
10 | - Trẻ ngủ đủ 1 giấc buổi trưa. | - Làm quen chế độ ngủ 1 giấc | 9, 10 |
11 | - Trẻ biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh |
- Tập một số thói quen vệ sinh tốt: + Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh. + “Gọi" cô khi bị ướt, bị bẩn. |
9,10,11.12 1,2,3,4,5 |
12 |
- Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn ( ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước) |
- Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. - Tập ngồi vào bàn ăn. - Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh. - Làm quen với rửa tay, lau mặt |
1,2,3 9,10 9,10 9,10 9,10,11 |
13 | - Biết tránh một số vật dụng nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun...) khi được nhắc nhở. | - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
14 | - Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm (Sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn ghế, ..) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. | 9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
II.Lĩnh vực phát triển nhận thức | |||
15 |
- Trẻ thích sờ, nắn, nhìn, nghe... để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu. - Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh - Nếm vị 1 số loại quả, thức ăn - Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh - Ngửi mùi của 1 số loại hoa quả quen thuộc gần gũi |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 12,2,5 1,2 9,10,11,12,1,2,3,4,5 1,2 |
16 |
- Trẻ biết bắt chước hành động đơn giản của những người thân | - Công việc của những người thân gần gũi trong gia đình | 11 |
17 |
- Trẻ biết chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi. | - Tên của bản thân - Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình, nhóm lớp. |
9.10 9, 11 |
18 |
- Trẻ biết chỉ vào hoặc nói được một vài bộ phận trên cơ thể của người khi được hỏi. | - Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân |
10 |
19 |
- Trẻ biết chỉ / lấy / nói được tên một số đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn. |
- Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Đồ chơi, đồ dùng của bản thân. - Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc. - Tên của phương tiện giao thông gần gũi |
10 12 1, 2, 3 4 |
20 |
Trẻ biết chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ, hoặc màu xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn. | - Màu đỏ, xanh. - Kích thước to - nhỏ. |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 12,4 |
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | |||
21 |
- Trẻ thực hiện được theo các chỉ dẫn, yêu cầu đơn giản ( đi đến đây; đi rửa tay, lấy cốc uống nước, lau miệng…) | - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. - Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau. |
3, 4, 5 4, 5 |
22 |
- Trẻ hiểu được từ “ không”: dừng hành động khi nghe “không được lấy!”, “ không được sờ!”... | - Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói. |
9, 10 |
23 |
- Trẻ biết trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Ở đâu?”; “con gì đây?”; “ cái gì đây?”; “Thế nào?”... | - Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,... thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì? - Trả lời và đặt câu hỏi: con gì?, cái gì?, làm gì? |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
24 |
- Nhắc lại từ ngữ và câu ngắn: con vịt, vịt bơi, bé đi chơi... | - Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi. | 12,1,3 |
25 |
- Trẻ đọc tiếp được tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc | - Đọc theo, đọc tiếp cùng cô tiếng cuối của câu thơ. | 9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
26 |
- Trẻ nói được câu đơn 2-3 tiếng: đi chơi; bóng đá; mẹ đi làm, mẹ bế, mẹ bế bé… | - Phát âm các âm khác nhau. |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
27 |
- Trẻ biết chủ động nói nhu cầu, mong muốn của bản thân (cháu uống nước, cháu muốn...) | - Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản. | 12, 2, 5 |
28 |
- Trẻ biết mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh | - Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh | 3,4,5 |
IV.Lĩnh vực Phát triển tình cảm KNXH và TM | |||
29 |
- Trẻ nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh (chỉ vào hình ảnh của mình trong gương khi được hỏi) | - Nhận biết tên gọi, hình ảnh bản thân |
9,10 |
30 |
- Trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. | - Giao tiếp với cô và bạn. |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
31 |
- Trẻ cảm nhận được và biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh. | - Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh. |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
32 |
- Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật. | - Quan tâm đến các vật nuôi. |
3 |
33 |
- Trẻ biết chào tạm biệt khi được nhắc nhở. | - Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp, như: chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói từ “ạ”, “dạ”. | 9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
34 |
- Bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...) | - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. |
9,10,11,12 |
35 | - Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn | - Thực hiện yêu cầu đơn giản của người lớn. |
1,2,3,4,5 |
36 |
- Trẻ thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay...) | - Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Hát theo và tập vận động đơn giản theo nhạc. |
9,10,11,12,1,2,3,4,5 12,1,2,3,4,5 |
37 |
- Trẻ thích vẽ, thích xem tranh | - Tập cầm bút vẽ. - Xem tranh |
10,5 9,10,11,12,1,2,3,4,5 |
Thời gian (Tháng, từ ngày....đến ngày) |
STT |
Chủ đề |
Thời gian thực hiện |
Số tuần |
Lễ/hội |
Điều chỉnh,bổ sung |
Tháng 9 Từ ngày 2/09 đến ngày 27/09/2019 |
1 | Lớp học của bé |
Tuần 1: Từ ngày 2/9/2019 – 06/9/2019 Tuần 2: Từ ngày 09/9/2019 – 13/9/2019 Tuần 3: Từ ngày 16/9/2019 – 20/9/2019 Tuần 4: Từ ngày 23/9/2019 – 27/9/2019 |
4 |
- Ngày khai giảng (05/09/2019) - Tết trung thu |
* GV chú ý đưa lồng ghép các Nội dung giáo dục chuyên đề:Giáo dục học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; Giới - bình đẳng giới; Kĩ năng phòng tránh thiên tai và ứng phó biến đổi khíhậu; Phòng chống bạo lực học đường; các ngày lễ hội; giáo dục bảo vệ môi trường, Giáo dục an toàn giao thông, giáo dục dinh dưỡng; Giáo dục sử dụng tiết kiệm năng lượng hiệu quả; Giáo dục kỹ năng sống; Kn PC tai nạn, thương tích Vào trong các chủ đề trong năm học |
Tháng 10 Từ ngày 30/09 đến ngày 25/10/ 2019 |
2 | Cơ thể tôi |
Tuần 1: Từ ngày 30/09/2019 – 04/10/2019 Tuần 2: Từ ngày 7/10/2019 – 11/10/2019 Tuần 3: Từ ngày 14/10/2019 – 18/10/2019 Tuần 4: Từ ngày 21/10/2019 – 25/10/2019 |
4 |
Ngày TLHLHPNVN 20/10 | |
Tháng 11 Từ ngày 28/10 đến ngày 22/11/ 2019 |
3 | Gia đình yêu của bé |
Tuần 1: Từ ngày 28/10/2019 –1/11/2019 Tuần 2: Từ ngày 4/11/2019 – 8/11/2019 Tuần 3: Từ ngày 11/11/2019 – 15/11/2019 Tuần 4: Từ ngày 18/11/2019 – 22/11/2019 |
4 |
Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 | |
Tháng 12 Từ ngày 25/11 đến 20/12/2019 |
4 | Đồ chơi của bé |
Tuần 1: Từ ngày 25/11/2019 – 29/11/2019 Tuần 2: Từ ngày 2/12/2019 – 06/12/2019 Tuần 3: Từ ngày 9/12/2019 – 13/12/2019 Tuần 4: Từ ngày 16/12/2019 – 20/12/2019 |
4 |
Ngày TLQĐNDVN 22/12 | |
Tháng 1 Từ ngày 23/12 đến 31/01/2020 |
5 | Ngày tết của bé |
Tuần 1: Từ ngày 23/12/2019 – 27/12/2019 Tuần 2: Từ ngày 30/12/2019 – 03/01/2020 Tuần 3: Từ ngày 06/01/2020 – 10/01/2020 Tuần 4: Từ ngày 13/01/2020 – 17/01/2020 Từ ngày 20/1 đến 24/01/2019: Nghỉ tết nguyên đán Từ ngày 27/01/2020 – 31/01/2020: Ôn tập |
4 |
Hội thi: Tiếng hát trẻ thơ cấp trường - Tết Nguyên đán |
|
Tháng 2 Từ ngày 03/02 đến 28/02/2020 |
6 | Hoa quả |
Tuần 1: Từ ngày 03/01/2020 – 06/01/2020 Tuần 2: Từ ngày 09/02/2020 – 13/02/2020 Tuần 3: Từ ngày 16/02/2020 – 21/02/2020 Tuần 4: Từ ngày 24/02/2020 – 28/02/2020 |
4 |
||
Tháng 3 Từ ngày 2/3 đến 27/03/2020 |
7 | Con vật đáng yêu |
Tuần 1: Từ ngày 02/03/2020 – 06/03/2020 Tuần 2: Từ ngày 9/03/2020 – 13/03/2020 Tuần 3: Từ ngày 16/03/2020 – 20/03/2020 Tuần 4: Từ ngày 23/03/2020 – 27/03/2020 |
4 |
Tọa đàm 8/3 | |
Tháng 4 Từ ngày 30/03 đến 24/04/2020 |
8 | Bé đi khắp nơi bằng phương tiện gì | Tuần 1: Từ ngày 30/03/2020 – 3/04/2020 Tuần 2: Từ ngày 6/04/2020 – 10/04/2020 Tuần 3: Từ ngày 13/04/2020 – 17/04/2020 Tuần 4: Từ ngày 20/04/2020 – 24/04/2020 |
4 |
Hội thi THTT cấp TP | |
Tháng 5 Từ ngày 27/04 đến 15/05/2020 |
9 | Mùa hè đến rồi |
Tuần 1: Từ ngày 27/04/2020 – 01/05/2020 Tuần 2: Từ ngày 04/05/2020 – 08/05/2020 Tuần 3: Từ ngày 11/05/2020 – 15/05/2020 |
3 |
||
Tổng: 35 tuần thực học |
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Thực hiện trong chủ đề | |
TT | Mục tiêu | ||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất * Trẻ có cân nặng, chiều cao cuối độ tuổi (36 tháng): - Chiều cao: Bé trai: 88,7 - 103,5cm ; Bé gái: 87,4 – 102,7cm - Cân nặng : Bé trai: 11,3 – 18,3kg; Bé gái: 10,8 – 18,1kg |
|||
a. Phát triển vận động | |||
1 |
- Trẻ thực hiện được động tác trong bài thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân |
- Hô hấp: Tập hít vào, thở ra. - Cơ tay và bả vai: + 2 tay giơ lên cao, hạ xuống + 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống + 2 tay đưa ra phía trước - đưa về phía sau + 1 tay đưa về phía trước, 1 tay đưa về phía sau kết hợp lắc bàn tay - Lưng, bụng, lườn: + Nghiêng người sang 2 bên phải, trái. + Quay người sang 2 bên phải, trái. (HDTHCT). + Cúi người xuống, đứng thẳng người lên. + Vặn người sang hai bên + Ngửa người ra phía sau (HDTHCT). - Chân: + Đứng nhún chân(HDTHCT). + Ngồi xuống, đứng lên + Co duỗi từng chân + Bật tại chỗ (HDTHCT). |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 1,5 2,6,9 3,7 4,8,10 1,8 5,9 2,6 3,4,7 10 1,4,8 5,9 3,6,10 2,7 |
2 |
Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô | - Đi thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô - Đi theo hiệu lệnh |
7 1 |
3 | Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động chạy thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô | - Chạy thay đổi tốc độ nhanh-chậm theo cô - Chạy theo hướng thẳng - Chạy đổi hướng (HDTHCT). |
8 3 4 |
4 | Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi trong đường hẹp có bê vật trên tay | - Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay - Đi trong đường hẹp - Đi có mang vật trên tay - Đi theo đường ngoằn ngoèo (HDTHCT). - Đi bước vào các ô (HDTHCT). - Đứng co 1 chân - Đi bước qua gậy kê cao (HDTHCT). - Đi kết hợp với chạy (HDTHCT). |
9 2 3 5 4 6 7 8 |
5 |
Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: Tung – bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m | - Tung- bắt bóng cùng cô ở khoảng cách 1m - Tung- bắt bóng bằng hai tay (HDTHCT). - Tung bóng qua dây(HDTHCT). |
8 10 1 |
6 | Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: Ném bóng vào đích xa 1-1,2m | - Ném bóng vào đích (xa 1->1,2 m) |
9 |
7 | Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m) | - Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m) - Ném bóng về phía trước - Bật tại chỗ - Bật qua vạch kẻ - Đá bóng - Bật xa bằng hai chân(HDTHCT).. - Nhún bật về phía trước (HDTHCT).. - Bật qua các vòng (HDTHCT).. - Bước lên xuống bậc cao 15cm (5-7 bậc) (HDTHCT). - Bước lên xuống bậc có tay vịn (HDTHCT). - Ném bóng trúng đích (đích xa 70-100cm) (HDTHCT).. |
9 6 1 2 5 3 5 6 8 7 10 |
8 |
Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để gữi được vật đặt trên lưng | - Bò thẳng hướng và có mang vật trên lưng - Bò chui qua cổng . - Bò qua vật cản - Trườn qua vật cản - Bò thẳng hướng theo đường hẹp (HDTHCT). - Bò theo đường ngoằn ngoèo (HDTHCT). - Trườn chui qua cổng (HDTHCT) |
7 2 3 4 1 6 5 |
9 | Trẻ biết vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện " múa khéo" | - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau " múa khéo" |
1,2,3 |
10 |
Trẻ biết phối hơp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. | - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây (xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ). - Tập cầm bút tô, vẽ (vẽ tổ chim) - Nhào đất nặn - Lật mở trang sách - Rót, nhào, khấy, đào, vò xé - Đóng cọc bàn gỗ - Nhón, nhặt đồ vật - Chắp ghép hình - Chồng, xếp 6-8 khối |
1,7 2 8 5 3 3 2 6,7 3,10 |
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | |||
11 |
Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau | - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau |
1,2,3 |
12 | Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc buổi trưa | - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa | 1,2,3 |
13 |
Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định | - Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: Đi vệ sinh đúng nơi quy định | 1,2,3,4 |
14 |
Trẻ có thể làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh) | - Tập tự phục vụ: + Xúc cơm, uống nước + Tập luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín. Rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; bỏ rác đúng nơi quy định + Chuẩn bị chỗ ngủ - Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh - Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định - Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt |
9,10 1,2 3,5 7,8 8,9 |
15 | Trẻ biết chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh | - Tập tự phục vụ: + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt; đội mũ khi ra nắng |
2,3,9 |
16 |
Trẻ biết tránh một số vận dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở | - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào gần hoặc đến gần. (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) |
3,4,5,6,7,8,9,10 |
17 |
Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. | - Nhận biết một hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. | 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | |||
18 |
Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng | - Sờ nắn, nhìn, ngửi…quả, hoa để nhận biết đặc điểm nổi bật - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, sự vật hiện tượng, tiếng kêu của con vật quen thuộc. - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu: - Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng, mềm, trơn, nhẵn hay xù xì - Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt – mặn – chua) |
7 5,9 2 2,7 7 |
19 |
Trẻ biết chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người lớn gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc bắt chước công việc của người lớn với các đồ vật quen thuộc | - Bắt chước một số hành động quen thuộc của những người lớn gần gũi. + Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc bắt chước công việc của người lớn với các đồ vật quen thuộc ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) | 1,2,3,4,5,6 |
20 |
Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi | - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình: - Tên, công việc của cô giáo, tên các bạn cùng nhóm, lớp |
1 3 1,4 |
21 |
Trẻ nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi | - Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, miệng, mũi, tai, tay, chân | 1 |
22 |
Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả, con vật quen thuộc | - Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/ lớp - Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc - Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của một số phương tiện giao thông gần gũi - Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc |
1,2 2,8 8 5,6,7 |
23 |
Trẻ chỉ/ nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/xanh/ vàng theo yêu cầu | - Màu xanh, đỏ, vàng |
1,2,3,8 |
24 |
Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc lấy đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu | - Kích thước to, nhỏ - Hình tròn, hình vuông - Vị trí trong không gian (trên, dưới, trước, sau) so với bản thân - Số lượng (một - nhiều |
2 3 4, 10 3 |
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | |||
25 |
Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động VD: Cháu cất đồ chơi vài rổ rồi đi rửa tay | - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói gồm 2-3 hành động VD: Cháu cất đồ chơi vài rổ rồi đi rửa tay |
1,2,3,8 |
26 |
Trẻ biết trả lời các câu hỏi: Ai đây?; Cái gì đây?; …làm gì?; ….thế nào? Tại sao?; Để làm gì? VD: Con gà gáy thế nào?; Bé đang làm gì? | - Nghe các câu hỏi: Cái gì?; Làm gì?; Để làm gì? Như thế nào?; Ở đâu? - Trả lời và đặt câu hỏi: Ai đây?; Cái gì đây?; …làm gì?; ….thế nào? Tại sao?; Để làm gì? |
5,6,7,8,9,10 |
27 |
Trẻ có thể hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật | - Nghe truyện ngắn - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh - Lắng nghe khi người lớn đọc sách |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
28 |
Trẻ phát âm rõ tiếng | - Phát âm các âm khác nhau (tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) - Lồng ghép Tăng cường Tiếng Việt cho trẻ trong quá trình thực hiện chương trình giáo dục trẻ theo năm học phù hợp với tháng/ chủ đề, tuần, ngày. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
29 |
Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sợ giúp đỡ của cô giáo | - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn ca dao, đồng dao có câu 3-4 tiếng - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
30 |
Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc | - Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp - Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng(tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
31 |
Trẻ sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau: - Trẻ chào hỏi, trò chuyện - Trẻ bày tỏ nhu cầu của bản thân -Trẻ hỏi về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây?, Cái gì đây?... |
- Sử dụng các từ thể hiện lễ phép. Trả lời và đặt câu hỏi: Cái gì đây?; Con gì đây?; Làm gì?; Ở đâu?; Để làm gì?; Tại sao? |
9,10 |
32 |
Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép | - Sử dụng các từ thể hiện lễ phép khi nói chuyện với người lớn | 1,2 |
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ | |||
33 |
Trẻ nói được một vài thông tin về mình, bản thân | - Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân |
1 |
34 |
Trẻ biết thể hiện điều mình thích và không thích | - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình |
1,2 |
35 |
Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. | - Giao tiếp với những người xung quanh | 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
36 |
Trẻ nhận biết trạng thái cảm xúc vui buồn, sợ hãi | - Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận | 2,3 |
37 |
Trẻ biểu lộ cảm xúc vui, buồn sợ hãi qua nét mặt cử chỉ | - Thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
1,2 |
38 |
Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi, bắt chước tiếng kêu, gọi | - Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc gần gũi, bắt chước tiếng kêu con vật ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) - Quan tâm đến các vật nuôi |
5 5 |
39 |
Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn, vâng ạ | - Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, vâng ạ | 9,10 |
40 |
Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ: (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại…) | - Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ: (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại… ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
41 |
Trẻ chơi thân thiện cạnh bạn khác | - Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn | 2,3,4 |
42 |
Trẻ thực hiện một số yêu cầu cảu người lớn | - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào đúng nơi quy định |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
43 |
Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc | - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ: - Thích nghe hát về Bác Hồ |
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 |
44 |
Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc) | - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò giấy, xếp hình (tô màu, vẽ nguệch ngoạc) - Xem tranh thích xem tranh về Bác Hồ (tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
1,2,3,4,5,6,7,8,8,10 |
Thời gian (Tháng, từ ngày.... đến ngày) |
STT |
Chủ đề |
Chủ đề nhánh |
Số tuần |
Lễ/hội |
Điều chỉnh, bổ xung |
Tháng 9 Từ ngày 02/09 đến ngày 27/09/2019 |
1 | Bé và các bạn |
- Bé biết nhiều thứ - Bé vui đón tết trung thu - Các bạn của bé - Lớp học của bé |
1 1 1 1 |
- Ngày khai giảng (05/09/2019) - Tết trung thu -Tháng ATGT |
* GV chú ý đưa lồng ghép các Nội dung giáo dục chuyên đề:Giáo dục học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; Giới - bình đẳng giới; Kĩ năng phòng tránh thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu; Phòng chống bạo lực học đường; các ngày lễ hội; giáo dục bảo vệ môi trường, Giáo dục an toàn giao thông, giáo dục dinh dưỡng; Giáo dục sử dụng tiết kiệm năng lượng hiệu quả; Giáo dục kỹ năng sống; Kn PC tai nạn, thương tích Vào trong các chủ đề trong năm học |
Tháng 9+10 Từ ngày 30/09 đến ngày 15/10/ 2019 |
2 | Đồ chơi của bé |
- Đồ chơi yêu thích của - Đồ dùng thân thuộc của lớp - Đồ dùng thân thuộc của bé |
1 1 1 |
- Ngày LHPNVN (20/10/2019) | |
Tháng 10+11 Từ ngày 21/10 đến ngày 15/11/ 2019 |
3 | Gia đình yêu của bé |
- Mẹ của bé - Những người thân yêu của bé - Ngôi nhà thân yêu của bé - Đồ dùng gia đình bé |
1 1 1 1 |
||
Tháng 11+12 Từ ngày 18/11 đến 6/12/2019 |
4 | Các cô, các bác trong trường MN | - Cô giáo của con - Các cô, các bác trong trường MN - Các cô, các bác cấp dưỡng |
1 1 1 |
- Tổ chức ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 | |
. Tháng 12+1 Từ ngày 09/12 đến 3/01/2020 |
5 | Những con vật đáng yêu |
- Con vật nuôi trong gia đình (2chân) - Con vật nuôi trong gia đình (4 chân) - Những con vật sống dưới nước - Những con vật sống trong rừng |
1 1 1 1 |
- Tổ chức các hoạt động chào mừng ngày 22/12 | |
Tháng 1 + 2 Từ ngày 06/01 đến 14/02/2020 |
6 | Bé vui đón tết |
- Những công việc ngày tết - Món ăn ngày tết *Nghỉ tết nguyên đán - Bé vui đón tết - Mùa xuân |
1 1 1 1 |
- Tổ chức hội thi : Tiếng hát trẻ thơ cấp trường - Tết nguyên đán |
|
Tháng 2+3 Từ ngày 17/2 đến 13/03/2020 |
7 | Cây và những bông hoa đẹp | - Cây xanh - Những bông hoa đẹp - Các lọai quả ngon - Các loại rau |
1 1 1 1 |
- Tọa đàm ngày 08/03 | |
Tháng 3+4 Từ ngày 16/03 đến 10/04/2020 |
8 | Bé đi khắp nơi bằng phương tiện gì | - Phương tiện giao thông đường bộ - Phương tiện giao thông đường thủy - PTGT đường hàng không |
2 1 1 |
- Hội thi tiếng hát trẻ thơ cấp thành phố | |
Tháng 4 Từ ngày 13/04 đến 01/05/2020 |
9 | Mùa hè đến rồi |
- Nước - Thời tiết mùa hè - Mùa hè đến rồi |
1 1 1 |
- Ngày giải phóng Miền Nam 30/4 - Ngày quốc tế lao động 1/5 |
|
Tháng 5 Từ ngày 04/05 đến 15/05/2020 |
10 | Bé lên MG |
- Lớp mẫu giáo trường bé - Bé lên mẫu giáo |
1 1 |
- Ngày chiến thắng ĐBP 7/5. - Kỷ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ 19/05 |
|
Tổng: Gồm 10 chủ đề với 35 tuần thực học |
Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục |
Thực hiện trong chủ đề |
|
TT | Mục tiêu | ||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất * Trẻ có cân nặng, chiều cao cuối độ tuổi - Chiều cao: Bé trai: 94,9 – 111,7cm ; Bé gái: 94,1 – 111,3cm - Cân nặng : Bé trai: 12,7 – 21,2kg; Bé gái: 12,3 – 21,5kg |
|||
a. Phát triển vận động | |||
* Thực hiện được các động tác PT các nhóm cơ và hô hấp | |||
1 |
Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. |
- Hô hấp: Hít vào thở ra - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực. + Hai cánh tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao (HDTHCT). + Hai tay đưa sang ngang, lên cao (HDTHCT) + Hai cánh tay chéo nhau về phía trước và ra sau (HDTHCT) + Từng tay đưa lên cao, hai tay dang ngang (HDTHCT) - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. + Đứng cúi về trước, ngả người ra sau (HDTHCT) + Đứng nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay đưa cao hoặc đặt sau gáy (HDTHCT) - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ. + Co duỗi chân + Đứng khuỵu gối (HDTHCT) + Bật tách, chụm chân tại chỗ (HDTHCT) + Từng chân đưa lên trước, ra sau, sang ngang (HDTHCT) + Đứng nâng cao chân, gập gối (HDTHCT) + Bật lên trước, lùi lại, sang bên (HDTHCT) |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 1,9 2,8 3,7 4 5 6 1,6 2,8 3,7 4 5,9 4,9,5 3 2 1 6 7 8 |
* Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động | |||
2 |
Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m). + Đi kiễng gót liên tục 3m. |
+ Đi trong đường hẹp. + Đi kiễng gót. (liên tục 3m). + Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát (HDTHCT) |
1 2 7 |
3 |
Trẻ kiểm soát được vận động : + Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. + Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. |
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. + Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. + Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. |
3,4,5 6,7,8 9 |
4 |
Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động: + Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5 m). + Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm). |
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. + Lăn, đập, tung bắt bóng với cô. + Tự đập - bắt bóng được 3 lần liền (đường kính bóng 18cm). + Tung bóng lên cao bằng hai tay(HDTHCT) |
6,8 2,4,6 9 5 |
5 |
Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy được 15 m liên tục theo hướng thẳng. + Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). + Bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài. |
+ Chạy được liên tục 15m theo hướng thẳng. + Ném xa bằng 1 tay. + Ném trúng đích bằng 1 tay. + Ném xa bằng hai tay (HDTHCT) + Ném trúng đích ngang( xa 1,5m). + Bò trong đường hẹp (3 m x 0,4 m) không chệch ra ngoài. + Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc. + Bò chui qua cổng. + Trườn về phía trước. + Bật tại chỗ. + Bật về phía trước. + Bật xa 20 - 25 cm. + Bước lên xuống bục cao ( cao 30 cm) |
8 3 4 9 5 5 1,5,6,7,8,9 2 6 1 4 3 7 |
* Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt | |||
6 |
Trẻ thực hiện được các vận động: + Xoay tròn cổ tay. + Gập, đan ngón tay vào nhau. |
- Xoay tròn cổ tay. - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay. - Đan, tết. |
2 4 9 |
7 |
Phối hợp cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay, mắt trong một số hoạt động: + Vẽ được hình tròn theo mẫu. + Cắt thẳng được một đoạn 10 cm. + Xếp chồng 8 - 10 khối không đổ. + Tự cài, cởi cúc. |
- Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Cắt thẳng được một đoạn 10 cm. - Xé, dán giấy - Tô vẽ nghệch ngoạc - Xếp các hình khối khác nhau (8 - 10 khối không đổ) - Cài, cởi cúc áo |
2 4 8 1 9 3 |
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe | |||
* Biết 1 số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | |||
8 | - Trẻ nói đúng tên 1 số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thấy hoặc tranh ảnh (Thịt, cá, trứng, sữa, rau…) | - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc |
2 |
9 | Trẻ biết tên một số món ăn hằng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau… | - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. | 1,2,3 |
10 | Trẻ biết ăn để chóng lớn khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau | - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). | 3,4,5,6 |
* Thực hiện được 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | |||
11 |
Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: + Rửa tay, lau mặt, súc miệng. + Tháo tất, cởi quần, áo |
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu, ăn ngủ, vệ sinh. - Tháo tất, cởi quần, áo |
1,2,3,4,5 |
12 | Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách |
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách (tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) | 3 |
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe | |||
13 |
Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi | - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. |
2 |
14 |
Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở + Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. + Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người - Nhận biết trang phục theo thời tiết. - Biết chấp nhận: vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi giày, dép khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
2 8 8 3 2 |
* Trẻ biết 1 số nguy cơ không an toàn và phòng tránh | |||
15 | Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, (Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi…) những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.(Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…) khi được nhắc nhở. | 3,7,8 |
16 |
Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi…) khi được nhắc nhở. | - Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi…) khi được nhắc nhở. ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) | 7,8,9 |
17 |
Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: + Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... + Không tự lấy thuốc uống. + Không leo trèo bàn ghế, lan can. + Không nghịch các vật sắc nhọn. + Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp |
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... - Không tự lấy thuốc uống. - Không leo trèo bàn ghế, lan can. - Không nghịch các vật sắc nhọn. - Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
9 1,2 4 6 3 4 |
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | |||
a. Khám phá khoa học | |||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng | |||
18 |
- Trẻ biết quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi như chú ý quan sát sự vật hiện tượng, hay đặt câu hỏi về đối tượng: | - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc | 5,6 |
19 |
Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, sờ, ngửi nhận ra đặc điểm bổi bật của đối tượng | - Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. |
2 8 8 |
20 |
Trẻ biết làm một số thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm hiểu đối tượng .Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. | - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. - Cách chăm sóc bảo vệ con vật, cây gần gũi. |
8 5,6 |
21 |
Trẻ biết thu thập thông tin về ĐT bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo khi xem sách, trang, ảnh và trò chuyện về đối tượng | - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. |
8 |
22 |
Phân loại các đối tượng theo dấu hiệu nổi bật |
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi | 1,3,4 |
* Trẻ nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | |||
23 |
Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. |
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây. - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. |
5,6 5,6 8 |
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | |||
24 | Trẻ mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. | - Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | 7 |
25 |
Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình..... | - Thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
8,9 |
b. Khám phá xã hội | |||
* Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng | |||
26 |
Trẻ nói được tên tuổi giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện | - Tên, tuổi, giới tính, sở thích của bản thân | 2 |
27 | Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình | - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình | 3 |
28 |
- Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | - Địa chỉ gia đình. |
3 |
29 |
Trẻ nói được tên trường, lớp, cô giáo bạn bè, đồ dùng đồ chơi trong lớp khi được hỏi | - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo - Tên gọi các đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường |
1 |
* Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương | |||
30 |
Trẻ kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng… khi được hỏi, xem tranh | - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến |
4 |
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh | |||
31 |
Trẻ kể tên một số lễ hội, Khai giảng, tết trung thu… qua xem tranh ảnh, hoặc trò chuyện | - Kể tên được một số ngày lễ lớn trong năm: Ngày Quốc khánh 2/9, ngày khai giảng, tết trung thu, ngày 20/11…( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) | 1,2,3,4,5,6,9 |
32 |
Trẻ kể tên một vài danh lam thắng cảnh ở địa phương | - Cờ tổ quốc, tên di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, địa danh ở địa phương | 9 |
c. Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán | |||
* Trẻ nhận biết số đếm, số lượng | |||
33 | Trẻ quan tâm đến số lượng, và đếm, đếm vẹt, biết sử dụng các ngón tay để biểu thị số lượng. | - Đếm trên đối tượng và đếm theo khả năng. | 9 |
34 |
Trẻ đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5 | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 |
4,5,7,9 |
35 |
Trẻ so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn | - So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn - 1 và nhiều |
1,4,5,7,8,9 |
36 |
Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5 | - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm (trong phạm vi 5) |
4,5,8,9 |
37 |
Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm | - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. | 4,5,8,9 |
* Trẻ biết sắp xếp theo quy tắc | |||
38 |
Trẻ biết nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại | - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. - Xếp xen kẽ. |
1 5 |
* Trẻ biết so sánh hai đối tượng | |||
39 |
Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước nói được các từ to hơn, nhỏ hơn, dài hơn, ngắn hơn, cao hơn, thấp hơn, bằng nhau | - So sánh 2 đối tượng về kích thước (nói được các từ to hơn, nhỏ hơn, dài hơn, ngắn hơn, cao hơn, thấp hơn, bằng nhau) | 3,6 |
* Nhận biết hình dạng | |||
40 |
Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình vuống, tròn, tam giác, chữ nhật. | - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình hình học để chắp ghép |
4,7 |
* Trẻ nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian | |||
41 |
- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân | - Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân. | 2 |
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ | |||
* Nghe hiểu lời nói | |||
42 |
Trẻ thực hiện được các yêu cầu đơn giản: VD: Cháu hãy lấy quả bóng, để vào rổ |
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản | 1 |
43 |
Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần, áo, hoa, quả… | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi, đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc | 2,3 |
44 |
Trẻ lắng nghe và trẻ lời được câu của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày | |||
45 |
Trẻ nói rõ các tiếng | - Phát âm rõ các tiếng của tiếng Việt - Lồng ghép Tăng cường Tiếng Việt cho trẻ dân tộc được trong quá trình thực hiện chương trình giáo dục trẻ theo năm học phù hợp với tháng/ chủ đề, tuần, ngày. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
46 |
Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm | - Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? | 8 |
47 |
Trẻ sử dụng được câu đơn câu ghép. | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. | 6 |
48 |
Trẻ kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân: khi đi thăm ông bà, đi xem phim, đi chơi… | - Kể lại sự việc |
9 |
49 |
Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. | 1,2,3,4,5,6,9 |
50 |
Trẻ kể lại truyện đơn giản đã được nghe có sự giúp đỡ của người lớn. | - Kể lại 1 vài tình tiết của truyện đã được nghe. - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
51 |
Trẻ bắt chước giọng của nhân vật trong truyện | - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. | 1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
52 |
Trẻ biết sử dụng các từ: “Vâng ạ”, “Dạ”, “Thưa” trong giao tiếp | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép | 1,2,3,4,5 |
53 | Trẻ biết nói đủ nghe không nói lí nhí. | - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. | 1,2,3,4,5,6 |
* Làm quen với đọc,viết | |||
54 |
Trẻ đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh | -Tiếp xúc với chữ, sách truyện | 1,2,3,4,5,6 |
55 |
Trẻ nhìn vào tranh minh họa và gọi được tên nhân vật trong tranh, ký hiệu bằng hình ảnh |
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. - Giữ gìn sách. - Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) |
8 9 2 1 |
56 |
Trẻ thích vẽ, viết nghệch ngoạc |
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng : +Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
1,2,3,4,5,6, 9 |
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội | |||
* Thể hiện ý thức bản thân | |||
57 |
Trẻ nói được tên, tuổi giới tính của bản thân. | - Tên tuổi, giới tính của bản thân | 2 |
58 | Trẻ nói được những điều trẻ thích và không thích | - Những điều bé thích, không thích | 1,2,3 |
* Thể hiện sự tự tin tự lực | |||
59 |
Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trẻ lời câu hỏi |
- Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi (tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
1,2,3,4,5,6 |
60 |
Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản khi được giao | - Cố gắng hoàn thành công việc đơn giản được giao ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
7,8,9 |
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm con người, sự vật, hiện tượng xung quanh | |||
61 |
Trẻ nhận ra cản xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận… ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói | 1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
62 |
Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động | 8 |
63 | Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. | - Kính yêu Bác Hồ | 9 |
64 | Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ |
- Nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. - Quan tâm đến một số cảnh đẹp, ngày lễ hội của quê hương, đất nước |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 1, 4, 5, 7, 8,9 |
* Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội | |||
65 |
Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết xếp, cất đồ chơi đúng nơi quy định, vâng lời bố mẹ | - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột - Chờ đến lượt |
1,2,3 3 1,2,3,4 |
66 |
Trẻ biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở | - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). |
1,2,3,4,5,6 |
67 | Trẻ chú ý lắng nghe khi cô, bạn nói | - Chú ý nghe khi cô, bạn nói. ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
1,2,3,4,5,6,7 |
68 |
Trẻ biết cùng chơi với các bạn trong nhóm nhỏ. | - Chơi hoà thuận với bạn | 8,9 |
* Quan tâm đến môi trường | |||
69 | - Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. | - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. -Tiết kiệm điện, nước. |
5,6,8 |
70 |
Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định |
- Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. |
1,2,3,4,5,6 |
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | |||
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp TNCS và các TPNT | |||
71 |
Trẻ vui sướng, vỗ tay nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng | - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. | ,7 |
72 |
Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe kể chuyện | - Bộc lộc cảm xúc khi nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe kể chuyện. ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
1,2,3,4,5,6,9 |
73 |
Trẻ vui sướng, chỉ, sờ nắn, nhìn ngắm và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình | - Bộc lộ cảm xúc khi chỉ, sờ nắn, nhìn ngắm và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình ( tự chọn ND cho phù hợp với mục tiêu) |
1,2,3,4,5,6,9 |
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và tạo hình | |||
74 |
Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
75 |
Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa) | - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
76 |
Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
77 |
Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm đơn giản. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
78 |
Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng xé dán, cắt để tạo ra sản phẩm đơn giản. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
79 |
Trẻ biết lăn dọc, ấn dẹt đất nặn để nặn thành sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. | - Sử dụng một số kĩ năng nặn tạo ra sản phẩm đơn giản. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
80 | Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
81 | Trẻ nhận xét được các sản phẩm tạo hình. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật | |||
82 | Trẻ vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc | - Vận động theo ý thích khi hát, nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca). |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
83 | Trẻ tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích | - Tạo ra các sản phẩm theo ý thích | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
84 |
Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm. | - Đặt tên cho sản phẩm của mình | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Thời gian (Tháng, từ ngày.... đến ngày) |
S TT |
Chủ đề |
Chủ đề nhánh |
Số tuần |
Lễ/hội |
Điều chỉnh, bổ xung |
Tháng 9. Từ ngày 2/09 đến ngày 20/09 năm 2019 |
1 |
Trường mầm non - Tết trung thu | - Lớp mẫu giáo của bé - Bé vui đón tết trung thu - Trường mầm non thân yêu |
1 1 1 |
-Ngày khai giảng (05/09/2019) -Tháng ATGT - Tết trung thu; Giáo dục DDBVSK |
* GV chú ý đưa lồng ghép tích hợp các Nội dung giáo dục chuyên đề: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; Giới - bình đẳng giới; kỹ năng phòng, tránh thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu; Phòng, chống bạo lực học đường; Giáo dục bảo vệ môi trường; Giáo dục an toàn giao thông; Giáo dục dinh dưỡng; Giáo dục sử dụng tiết kiệm năng lượng hiệu quả; giáo dục cho trẻ Mầm non dựa vào cộng đồng; Giáo dục kỹ năng sống, tai nạn thương tích….. phù hợp trong các hoạt động giáo dục ở các chủ đề trong năm học |
Tháng 9+10. Từ ngày 16/09 đến ngày 11/10 năm 2019 |
2 |
Bản thân |
- Tôi là ai - Cơ thể kỳ diệu của bé - Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh |
1 1 1 |
-Tháng an toàn giao thông | |
Tháng 10 +11 Từ ngày 14/10 đến ngày 1/11 năm 2019 |
3 |
Gia đình |
- Gia đình của bé - Ngôi nhà thân yêu - Đồ dùng trong gia đình |
1 1 1 |
- Ngày thành lập HLHPNVN ( 20/10/2019) |
|
Tháng 11 Từ ngày 4/11 đến ngày 29/11 năm 2019 |
4 |
Nghề nghiệp – Ngày 20/11 |
- Nghề xây dựng - Nghề nông dân - Nghề giáo viên (Ngày 20/11) - Nghề chăm sóc sức khoẻ |
1 1 1 1 |
- Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 |
|
Tháng 12+1 Từ ngày 2/12/2019 đến ngày 3/01 năm 2020 |
5 |
Thế giới động vật - Ngày 22/12 |
- Động vật nuôi trong GĐ (Gia cầm) - Động vật nuôi trong GĐ (Gia súc) - Ngày QĐNDVN - Động vật sống trong rừng - Động vật sống dưới nước |
1 1 1 1 1 |
- Tổ chức các hoạt động chào mừng ngày 22/12 | |
Tháng 1+2. Từ ngày 6/01 đến ngày 21/02 năm 2020 |
6 |
Thế giới thực vật - Tết nguyên đán |
- Cây xanh - Tết nguyên đán - Một số loại hoa - Một số loại quả - Một số loại rau |
1 1 1 1 1 |
- Tổ chức hội thi: Tiếng hát trẻ thơ cấp trường - Tết nguyên đán |
|
Tháng 2+3. Từ ngày 24/02 đến ngày 20/03 năm 2020 |
7 |
Phương tiện và quy định giao thông – Ngày 08/03 |
- Một số PTGT đường bộ - Ngày hội 8/3 - Một số PTGT đường hàng không, đường thủy - Quy định luật giao thông phổ biến |
1 1 1 1 |
- Tọa đàm ngày 08/03 | |
Tháng 3+ 4 Từ ngày 23/03 đến ngày 17/04 năm 2020 |
8 |
Nước các hiện tượng tự nhiên | - Nước quanh bé - Một số hiện tượng tự nhiên - Mùa hè của bé |
1 2 1 |
- Giỗ tổ Hùng Vương | |
Tháng 4+5 Từ ngày 20/04 đến ngày 15/05 năm 2020 |
9 |
Quê hương - đất nước - Bác Hồ - Tết thiếu nhi |
- Quê hương của bé - Thủ đô HN - Bác Hồ - Tết thiếu nhi |
1 1 1 1 |
-Ngày giải phóng Miền Nam 30/4 - Ngày quốc tế lao động 1/5 - Ngày chiến thắng ĐBP 7/5. - Ngày sinh nhật Bác Hồ 19/05 - Tổ chức cho trẻ đi thăm quan di tích lịch sử |
|
Tổng: 35 tuần thực học |
TT | Độ tuổi | Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Chủ đề thực hiện | ||||||||
Riêng theo tuổi | chung các độ tuổi | |||||||||||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | ||||||||||||
a) Phát triển vận động | ||||||||||||
* Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | ||||||||||||
1 | 4 | - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu). - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Nhún chân. + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối |
*4, 5 T - Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Hít vào thật sâu bằng động tác: 2 tay dang ngang, tay đưa ra phía trước, giơ lên cao. + Thở ra từ từ bằng động tác: thả 2 tay xuôi xuống, đưa tay ra trước, bắt chéo tay trước ngực. + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật, hoặc bắt chước tiếng kêu của các con vật, đồ vật. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
|||||||
2 | 5 | - Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. | - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
||||||||
* Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động | ||||||||||||
3 | 4 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m |
- Đi bằng gót chân, đi khụy gối, đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m - Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ trên sàn. - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lện, dích dắc, (đổi hướng) theo vật chuẩn. - Nhảy lò cò 3 m |
1,2,3,4,6. |
||||||||
4 | 5 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. + Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. - Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. |
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. - Đi trên dây (Dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. - Đi nối bàn chân tiến lùi. - Đi thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh. - Nhảy lò cò 5 m |
|||||||||
5 | 4 | - Trẻ biết kiểm soát được vận động: - Biết đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt dích dắc). |
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc( đổi hướng) theo vật chuẩn. - Chạy chậm 60 - 80m |
|
5, 6, 7, 9 |
|||||||
6 | 5 | - Trẻ kiểm soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh ( đổi hướng ít nhất 3 lần) | - Chạy thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh. - Chạy chậm khoảng 100-120m. |
|||||||||
7 | 4 | - Trẻ phối hợp tay- mắt trong vận động: - Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 3m) - Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m - Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp. |
- Đập và bắt bóng tại chỗ. - Tung bắt bóng với người đối diện. - Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m) bằng 1 tay. |
* 4, 5 T: - Tung bóng lên cao và bắt |
3, 4, 8, 9 |
|||||||
8 | 5 | - Trẻ biết phối hợp tốt tay- mắt trong vận động : Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m). - Trẻ biết ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). - Trẻ thực hiện VĐ đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. |
- Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m) - Tung, đập bắt bóng tại chỗ - Đi và đập bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. - Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m) bằng 1 tay, 2 tay |
|||||||||
9 | 4 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây. + ném trúng đích nằm ngang ( xa 2m), + Bò trong đường dích dắc (3 – 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài... |
- Bật liên tục về phía trước - Bật xa 35 – 40 cm - Bật nhảy từ trên cao xuống 30 – 35cm - Bật tách chân, khép chân qua 5 ô - Bật qua vật cản 10 – 15 cm. - Chạy 15m trong khoảng 10 giây - Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. - Bò dích dắc qua 5 điểm. - Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6 m. - Trèo qua ghế dài 1,5 x 30 cm. - Trèo lên, xuống 5 gióng thang. - Trườn theo hướng thẳng. - Bò chui qua cổng. - Ném trúng đích nằm ngang ( xa 2m) bằng 1 tay |
* 4,5 T: - Ném xa bằng 2 tay. - Bò chui qua cổng, ống dài 1,2 x 0,6 m. - Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân. * 4,5 T: - Ném xa bằng 1 tay. |
1,2,3,4,5,6, 7,8, 9 |
|||||||
10 | 5 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây, + ném trúng đích đứng ( cao 1,5m, xa 2m), + Bò vòng qua 5 – 6 điểm dich dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. |
- Bật liên tục vào vòng - Bật xa 40 – 50 cm - Bật nhảy từ trên cao xuống 40 – 45cm - Bật tách chân, khép chân qua 7 ô - Bật qua vật cản 15 – 20 cm - Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
- Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. - Trèo lên xuống 7 gióng thang. - Ném trúng đich nằm ngang bằng 1 tay, 2 tay |
|||||||||
* Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ | ||||||||||||
11 | 4 | - Trẻ thực hiện được các vận động : Cuộn xoay tròn cổ tay, gập, mở các ngón tay. | - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối... | 5, 6 |
||||||||
12 | 5 |
|
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay | |||||||||
13 | 4 | - Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động: Vẽ, cắt, xây dựng lắp ráp, tết sợi đôi, tự cài cởi cúc, buộc dây giày. | - Gập giấy - Lắp gép hình - Xé, cắt đường thẳng - Tô, vẽ hình - Cài cởi cúc, xâu, buộc dây |
7, 8 |
||||||||
14 | 5 | - Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. Cắt được theo đường viền của hình vẽ… | - Bẻ, nắn - Lắp ráp - Xé, cắt đường vòng cung - Tô đồ theo nét - Cài, cởi cúc, kéo khóa ( Phéc mơ tuya ), xâu, luồn, buộc dây. |
|||||||||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: | ||||||||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | ||||||||||||
15 | 4 | - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. Rau, quả chín có nhiều vitamin |
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng). |
2, 5, 6 3 |
||||||||
16 | 5 | - Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả… |
- Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm theo 4 nhóm |
|||||||||
17 | 4 | - Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. |
* 4, 5 T: - Nói được tên một số món ăn hàng ngày và nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... |
2, 3 | |||||||
18 | 5 | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. |
||||||||||
19 | 4 | - Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | |
* 4, 5 T - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…) |
2, 3 |
|||||||
20 | 5 | - Trẻ biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. |
||||||||||
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | ||||||||||||
21 | 4 | - Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Trẻ biết tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
- Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
1,2,3 |
||||||||
22 | 5 |
- Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: + Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. + Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. |
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. |
|||||||||
23 | 4 |
- Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | 3 | ||||||||
24 | 5 | - Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. | - Sử dụng bát, thìa, ca đúng cách | |||||||||
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ | ||||||||||||
25 | 4 | - Có một số hành vi tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau… - Không uống nước lã. |
* 4, 5 T - Một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn |
1, 3 |
||||||||
26 | 5 | Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Biết mời cô, mời bạn khi ăn 1và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
||||||||||
27 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi quy định. |
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. cách phòng tránh đơn giản. |
* 4, 5 T: - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. * 4, 5 T: - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
2, 4, 8 |
|||||||
28 | 5 |
- Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Đội mũ khi ra nắng, mặc quần áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi giày dép khi đi học. Biết nói với người lớn khi bị đau chảy máu hoặc bị sốt..., che miệng khi ho, hắt hơi, đi vệ sinh đúng nơi quy định, bỏ rác vào đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp. | - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Nguyên nhân và cách phòng tránh. - Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. |
|||||||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh | ||||||||||||
29 | 4 | - Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch | . | * 4, 5 T: - Nhận biết và phòng tránh những hành động, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Trò chuyện về một số vật dụng gây nguy hiểm đến tính mạng: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ), các vật sắc nhọn, leo trèo bàn ghế, lan can... |
1 1, 3 |
|||||||
30 | 5 | - Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. | ||||||||||
31 | 4 | - Trẻ nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. | |
4, 5T: - Nhận ra những nơi nguy hiểm: Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi … |
7, 8 | |||||||
32 | 5 | - Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. | - Đi chơi một mình hoặc chơi dưới lòng đường | |||||||||
33 | 4 |
- Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn, không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. | * 4, 5 T - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm như: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....không tự lấy thuốc uống - Một số việc làm dễ xảy ra tai nạn, lạc đường: tự ý ra khỏi nhà, trường, lớp; Nhận quà bánh của người lạ, người lạ bế, đi theo người lạ. - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi |
1, 3, 4, 5 |
||||||||
34 | 5 | - Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: biết cười đùa trong khi ăn, uống hoăc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc; biết không tự ý uống thuốc; biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ, dễ bị ngộ độc, uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá...là không tốt cho sức khỏe. - Trẻ biết không được ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. |
- Nhận biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. |
|||||||||
35 | 4 | - Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. - Trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. |
* 4, 5 T - Một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: Cháy máu, có người rơi xuống nước, bị lạc đường, - Biết không được nhận quà bánh của người lạ,, không đi theo người lạ, không cho người lạ bế - Khi bị lac biết nói tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân |
7, 8, 9 |
||||||||
36 | 5 | - Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ - Trẻ biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu ... - Trẻ biết tránh một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. |
||||||||||
37 | 5 | - Trẻ thực hiện một số quy định về an toàn giao thông: Biết đi bộ trên vỉa hè, khi sang đường phải có người lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy | - Một số quy định về an toàn giao thông đường bộ. - Một số tín hiệu đèn, biển báo giao thông |
7 | ||||||||
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | ||||||||||||
a. Khám phá khoa học | ||||||||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | ||||||||||||
38 | 4 | - Trẻ quan tâm đến những thay đổi của sự vật HTXQ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như : Đặt câu hỏi về những thay đổi của SVHT: Vì sao cây héo, VS lá cây ướt ? | - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. |
* 4, 5 T - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. * 4, 5 T: - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. - Các nguồn nước trong môi trường sống.
|
5,6,7,8 |
|||||||
39 | 4 | - Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. | ||||||||||
40 | 5 | - Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?.. | - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật. |
|||||||||
41 | 5 | - Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. |
5,6,7,8 | |||||||||
42 | 4 | - Trẻ biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi. - So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả - Sự khác nhau giữa ngày và đêm |
3, 5, 6, 8 | ||||||||
43 | 5 | - Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng |
|||||||||
44 | 4 | - Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. | - Làm thử nghiệm pha mầu nước. - Làm thí nghiệm đường, muối (chất hòa tan, không tan trong nước; nêu nhận xét của mình. VD : Thêm muối thì mặn hơn… - Làm thí nghiệm vật chím vật nổi ; |
5, 8 |
||||||||
45 | 5 | - Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. |
|
|||||||||
46 | 4 | - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện | * 4, 5 T - Xem băng hình, sách, tranh ảnh trò chuyện về đồ dùng, đồ chơi, cây, hoa quả, con vật, PTGT, hiện tượng sự vật thiên nhiên ngày, đêm, nắng, mưa… |
1, 5, 6, 7,8 |
||||||||
47 | 5 | - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận | ||||||||||
48 | 4 | - Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu nổi bật | - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu ; - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu ; - Phân loại PTGT theo 1-2 dấu hiệu. |
3, 5, 6,7 |
||||||||
49 | 5 | - Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau | - Phân loại đồ dung đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu - Phân loại cây, hoa quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu |
|||||||||
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | ||||||||||||
50 | 4 | - Trẻ nhận xét được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng gần gũi. Vd: Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn | - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. - Làm thí nghiệm tìm hiểu mối quan hệ của muối với nước, đường với nước VD: Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn |
* 4, 5 T - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. . - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật, cây |
1, 5, 6, 8 |
|||||||
51 | 5 | - Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của SV, HT. VD: nắp cốc có giọt nước do nước nóng bốc lên. | - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. - Mối liên hệ về sự bay hơi của nước. - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. - Làm thí nghiệm tìm hiểu mối liên hệ về sự bốc hơi của nước “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. - Một số HT thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. |
|||||||||
52 | 4 | - Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản: ví dụ: làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. | - Trẻ tập khám phá, trải nghiệm và chia sẻ, bày tỏ ý kiến của mình đưa ra cách thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. - Tập giải quyết một số tình huống: làm cho ván dốc hơn. |
5, 7 |
||||||||
53 | 5 | - Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. | - Giải quyết các vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. VD: Cây bị héo thì phải tưới nước, che nắng: Quần áo ướt thì thay hoặc vắt. | |||||||||
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | ||||||||||||
54 | 4 | - Trẻ thể hiện sự hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình. | |
* 4, 5 T - Chơi các trò chơi đóng vai: gia đình, phòng khám, lớp học, xây dựng công trường.. - Hát, vận động các bài hát về cây, con vật, hoa ; PTGT, các HTTN. - Xé dán, vẽ, tô mầu, nặn, ghép hình các con vật, cây cối, PTGT, các HTTN |
5, 6, 7, 8 |
|||||||
55 | 5 | - Trẻ biết thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình | ||||||||||
b. Làm quen với 1 số khái niệm sơ đẳng về toán. | ||||||||||||
* Nhận biết số đếm, số lượng | ||||||||||||
56 | 4 | - Trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?.. | - Chữ số, số lượng trong phạm vi 5. - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi |
1,2,3,4,5,7,8,9 |
||||||||
57 | 5 | - Trẻ quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... | - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. - Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan. |
|||||||||
58 | 4 | - Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 |
||||||||
59 | 5 | - Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng | - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | |||||||||
60 | 4 | - Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn | - Luyện tập so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói kết quả bằng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau ; | 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
||||||||
61 | 5 | - Trẻ biết so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất | - Luyện so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất | |||||||||
62 | 4 |
- Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. | * 4 T: - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. |
2,3,4,5,6,7 | ||||||||
63 | 4 | - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | ||||||||||
64 | 5 |
- Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. | - Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm |
|||||||||
65 | 5 | - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. | ||||||||||
66 | 4 | - Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Nhận biết chữ số, số lượng trong phạm vi 5. - Sắp xếp các chữ số theo thứ tự số tự nhiên trong phạm vi 5. |
2,3,4,5,6,7 |
||||||||
67 | 5 | - Trẻ nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Nhận biết các chữ số, số lượng trong phạm vi 10 - Sắp xếp các chữ số theo thứ tự số tự nhiên trong phạm vi 10. |
|||||||||
68 | 4 | - Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
* 4,5 T: - Nhận biết ý nghĩa các các con số được sử dụng trong cuộc sóng hàng ngày ( biển số xe, số nhà, số điện thoại… |
1,3,7 |
||||||||
69 | 5 | - Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày | ||||||||||
* Sắp xếp theo quy tắc | ||||||||||||
70 | 4 | - Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại | * 4 – 5 T: - So sánh, phát hiện quy tắc xắp xếp và xắp xếp theo quy tắc |
4 |
||||||||
71 | 5 | - Trẻ biết xắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu | 4 | |||||||||
72 | 5 | - Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. | - Tạo ra quy tắc xắp xếp |
4 |
||||||||
73 | 5 | - Trẻ sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp | 4 | |||||||||
* So sánh hai đối tượng | ||||||||||||
74 | 4 | - Trẻ sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh | - Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo - Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo. |
4,5, 7 | ||||||||
75 | 5 | - Trẻ sử dụng được 1 số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả | - Đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. |
5, 6, 8 | ||||||||
* Nhận biết hình dạng | ||||||||||||
76 | 4 | - Trẻ chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,....) | - So sánh sự giống nhau và khác nhau của các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. | 4, 5 | ||||||||
77 | 4 | - Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thich và theo yêu cầu. | 9 | ||||||||
78 | 5 | - Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giũa 2 khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật | - NB, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế. - Tạo ra 1 số hình hình học bằng các cách khác nhau. |
4, 5 | ||||||||
79 | 4 | - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác: phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, phía phải, phía trái | 2, 7 | ||||||||
80 | 5 | - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn | - Xác định vị trí của đồ vật: phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, phía phải, phía trái so với bản thân trẻ và so với bạn khác với 1 vật nào đó làm chuẩn. | |||||||||
81 | 4 | - Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. | - Nhận biết các buổi: Sáng, trưa, chiều, tối. | 8 | ||||||||
82 | 5 | - Trẻ biết gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm | - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai - Gọi tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. |
|||||||||
C. Khám phá xã hội. | ||||||||||||
* Nhận biết bản thân gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng | ||||||||||||
83 | 4 | - Trẻ nói được họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ và tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. - Tập tự giới thiệu về bản thân |
1,2,3 | ||||||||
84 | 5 | - Trẻ nói đúng họ ,tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. - tự giới thiệu về bản thân |
|||||||||
85 | 4 | - Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. 1 số nhu cầu của gia đình. | 3 |
||||||||
86 | 5 |
- Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | - Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ, sở thích của các thành viên trong gia đình. Quy mô gia đình: Gia đình nhỏ, gia đình lớn. nhu cầu của gia đình. | |
3 | |||||||
87 | 4 | - Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện | - Tìm hiểu và ghi nhớ số nhà, tổ dân phố, phường nơi ở của gia đình. | 3 | ||||||||
88 | 5 | - Trẻ nói được địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện. | - Tìm hiểu và ghi nhớ số nhà, tổ dân phố, phường nơi mình ở, nhớ điện thoại của bố mẹ, người thân. |
|||||||||
89 | 4 | - Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện | - Tên địa chỉ của trường, lớp mẫu giáo trẻ đang học. |
1 | ||||||||
90 | 5 | - Trẻ nói được tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện | - Tên địa chỉ của trường, lớp mẫu giáo trẻ đang học. - Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non. |
|||||||||
91 | 4 | - Trẻ nói được tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | * 4, 5 T: - Nói tên, công việc của các cô giáo, các bác công nhân viên trong trong trường |
1 |
||||||||
92 | 5 | - Trẻ nói được tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | ||||||||||
93 | 4 | - Trẻ nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên và 1 vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường. | 1 | ||||||||
94 | 5 | - Trẻ nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên và đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường. | |||||||||
* Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương | ||||||||||||
95 | 4 | - Trẻ biết kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. | * 4 - 5 T: - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. |
4 |
||||||||
96 | 5 | - Trẻ nói được đặc điểm và sự khác nhau của 1 số nghề. VD: Nói “ Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới..” | ||||||||||
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh | ||||||||||||
97 | 4 | - Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội . | - Kể tên và tìm hiểu đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, Tết trung thu, 20/11, 8/3, 22/12, 19/5, 7/5… | 1,2, 4, 6, 9 | ||||||||
98 | 5 | - Trẻ biết kể tên 1 số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. VD: nói Ngày quốc khánh cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm cho em đi chơi công viên.. | - Kể tên 1 số lễ hội và tìm hiểu về ý nghĩa, các hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. | |||||||||
99 | 4 | - Trẻ biết kể tên và nêu 1 vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. | |
9 |
||||||||
100 | 5 | - Trẻ biết kể tên và nêu 1 vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước | * 4, 5 T: - Tìm hiểu đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, sự kiện văn hóa của quê hương đất nước, một số di tích lịch sử ở Điện Biên. |
9 | ||||||||
3. Lĩnh vực Phát triển ngôn ngữ. | ||||||||||||
a. Nghe hiểu lời nói | ||||||||||||
101 | 4 | - Trẻ thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng | - Rèn luyện trẻ nghe, hiểu và làm theo 2, 3 yêu cầu | |
1, 2, 3, 4 |
|||||||
102 | 5 | - Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, VD : Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái. | - Rèn luyện trẻ nghe, hiểu và làm theo 2, 3 yêu cầu liên tiếp. |
|||||||||
103 | 4 | - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm tính chất, công dụng và cá từ biểu cảm | 3, 5, 6 |
||||||||
104 | 5 | - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát:PTGT, ĐV, TV, ĐD gia đình, ĐD học tập | - Hiểu các từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập… - Hiểu từ trái nghĩa: đúng – sai, tốt - xấu . |
3, 5, 6, 7, 9 |
||||||||
105 | 4 | - Trẻ lắng nghe và trao đổi với người đối thoại | * 4, 5 T: - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. * 4,5 T: - Nghe hiểu nội dung truyện kể, Truyện đọc phù hợp với lứa tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, tục ngữ, cau đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. |
1,2,3, 4 5,6,7,8,9 |
||||||||
106 | 5 | - Trẻ lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại | ||||||||||
b. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày. | ||||||||||||
107 | 4 | - Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. | * 4, 5 T: - Nói rõ ràng, không nói ngọng, nói lắp, nói đủ câu để người khác hiểu được. |
8, 9 |
|||||||
108 | 5 | - Trẻ kể rõ ràng có trình tự về sự việc hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. | |||||||||
109 | 4 | - Trẻ biết sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… | - Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào? Để làm gì ? |
3, 4 | ||||||||
110 | 5 | - Trẻ biết Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…phù hợp với ngữ cảnh. | - Trả lời được các câu hỏi về nguyên nhân so sánh: Tại sao? Có gì giống nhau ? Có gì khác nhau ? Do đâu mà có ? - Đặt các câu hỏi. Tại sao? Như thế nào ? Làm bằng gì ? |
|||||||||
111 | 4 | - Trẻ sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. | 7, 8 |
||||||||
112 | 5 | - Trẻ biết dùng câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau. | |||||||||
113 | 4 | - Trẻ biết kể lại sự việc theo trình tự. | - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. | 5, 6, 9 | ||||||||
114 | 5 | - Trẻ biết miêu tả sự việc với 1 số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái… của nhân vật. | - Kể lại sự việc theo trình tự. | |||||||||
115 | 4 | - Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | |
* 4,5 T: - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
3, 4, 5, 6, 9 |
|||||||
116 | 5 | - Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao,... | ||||||||||
117 | 4 | - Trẻ kể chuyện có mở đầu, kết thúc. | - Kể lại truyện đã được nghe. - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh |
* 4, 5 T: - Kể lại chuyện đã được nghe. |
3, 5, 6, 7, 8, 9 |
|||||||
118 | 5 | - Trẻ kể có thay đổi 1 vài tình tiết như : Thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện…trong nội dung truyện. | - Kể chuyện sáng tạo: thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm, bớt sự kiện… trong nội dung truyện - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh. - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh |
|||||||||
119 | 4 | - Trẻ biết biết bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện | * 4, 5 T: - Đóng kịch. |
3, 5, 6 |
||||||||
120 | 5 | - Trẻ biết đóng được vai của nhân vật trong truyện | ||||||||||
121 | 4 | - Trẻ biết sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, lịch sự trong giao tiếp: Mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi …trong các tình huống phù hợp. | 1,2, 3 | ||||||||
122 | 5 | - Trẻ biết sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng... phù hợp với tình huống | - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng - Trẻ chủ động sử dụng câu: Cảm ơn, xin lỗi, xin thưa, dạ, vâng… trong các tình huống phù hợp không cần người lớn nhắc nhở. |
|||||||||
123 | 4 | - Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. | * 4,5 T: - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
7 |
||||||||
124 | 5 | - Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh | ||||||||||
c. Làm quen với việc đọc viết. | ||||||||||||
125 | 4 | - Trẻ biết chọn sách để xem. | * 4,5 T: - Xem và nghe các loại sách đọc khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt. * 4,5 T: - Giữ gìn, bảo vệ sách. |
2,3,4,5 |
||||||||
126 | 5 | - Trẻ biết chọn sách để đọc và xem. | ||||||||||
127 | 4 | - Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. | * 4,5 T: - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - Đọc truyện qua các tranh vẽ |
8 |
||||||||
128 | 5 | - Trẻ biết kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. | ||||||||||
129 | 4 | - Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | * 4, 5 T: - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt. - Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
9 |
||||||||
130 | 5 | - Trẻ biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. | ||||||||||
131 | 4 | - Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm. | * 4,5 T: - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống. Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, đường cho người đi bộ. |
2, 7 |
||||||||
132 | 5 | - Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông. | ||||||||||
133 | 4 | - Trẻ biết sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | - Nhận dạng một số chữ cái. - “Viết” tên của bản thân theo cách của mình. - Các ký hiệu đồ dùng cá nhân, bài tạo hình… - Tập tô, đồ các nét chữ. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
||||||||
134 | 5 | - Trẻ nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt | - Nhận dạng được 29 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. - Nhận dạng chữ cái viết thường, viết hoa. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 | ||||||||
135 | 5 | - Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. - Tập tô 29 chữ cái. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 | ||||||||
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội | ||||||||||||
a. Phát triển tình cảm | ||||||||||||
* Thể hiện ý thức về bản thân | ||||||||||||
136 | 4 | - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. | - Tên bố, mẹ. | * 4, 5 T: - Tên, tuổi, giới tính của bản thân |
1, 2, 3 |
|||||||
137 | 5 | - Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. | - Tên bố mẹ, địa chỉ hoặc số điện thoại của gia đình. | |||||||||
138 | 4 |
- Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. | - Những việc gì bé có thể làm được. | * 4, 5 T: - Sở thích, khả năng của bản thân |
2, 3 |
|||||||
139 | 5 | - Trẻ nói được điều bé thích, không thích., những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. | - Những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. - Mạnh dạn, tự tin khi bày tỏ ý kiến. |
|||||||||
140 | 5 | - Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (Dáng vẻ bên ngoài, giới tính,sở thích, khả năng) | - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác. | 2 | ||||||||
141 | 5 | - Trẻ biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình. | - Các thành viên trong gia đình. - Vị trí của bản thân trẻ trong gia đình và lớp học. |
1, 3 |
||||||||
142 | 5 | - Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. | - Thực hiện công việc được giao ( Trực nhật, xếp dọn đồ chơi) - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. |
1, 2, 3 | ||||||||
* Thể hiện sự tự tin, tự lực | ||||||||||||
143 | 4 |
- Trẻ tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. | - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. | |
1,2,3 | |||||||
144 | 5 | - Trẻ tự làm 1 số việc đơn giản hàng ngày: VS cá nhân, trực nhật, chơi. | - Lao động tự phục vụ (Vệ sinh cá nhân). - Thực hiện công việc đơn giản hàng ngày mà không chờ sự nhắc nhở như: đánh răng, rửa mặt, ăn cơm, chuẩn bị đến trường... hoặc trẻ sắp sếp bàn ghế, chuẩn bị đồ dùng phù hợp cho hoạt động học; dọn dẹp lớp học trước khi ra về. |
|||||||||
145 | 4 |
- Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | - Cố gắng hoàn thành công việc được giao (Trực nhật, dọn đồ chơi ) | * 4, 5 T: - Một số quy định ở lớp và gia đình, nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường). |
1,3,7 |
|||||||
146 | 5 | - Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. | - Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. - Thực hiện công việc được giao một cách vui vẻ (Trực nhật, xếp dọn đồ chơi..) |
|||||||||
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. | ||||||||||||
147 | 4 | - Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. | 2,3 |
||||||||
148 | 5 | - Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc. | |||||||||
149 | 4 | - Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát; vận động; vẽ; nặn; xếp hình. | 2,3 |
||||||||
150 | 5 | - Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. | - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau | |||||||||
151 | 5 | - Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. | - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. | 1,3 | ||||||||
152 | 4 | - Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. | - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ | * 4, 5 T: - Kính yêu Bác Hồ. |
1,2, 9 | |||||||
153 | 5 | - Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) | - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) | |||||||||
154 | 4 | - Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | * 4, 5 T: - Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
9 |
||||||||
155 | 5 | - Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | ||||||||||
156 | 4 | - Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | * 4, 5 T - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước |
9 | ||||||||
157 | 5 | - Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. | ||||||||||
b. Phát triển kỹ năng xã hội | ||||||||||||
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội | ||||||||||||
158 | 4 | - Trẻ thực hiện được một số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông, bà, bố, mẹ | * 4, 5 T: - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. - Phân biệt hành vi “đúng” – “sai”, “tốt” – “xấu” |
1, 3, 7 |
||||||||
159 | 5 | - Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. | ||||||||||
160 | 4 | - Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. | 1,2, 3 | ||||||||
161 | 5 | - Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự. | |||||||||
162 | 4 |
- Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói | - Chú ý nghe khi cô, bạn nói, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. | |
1 |
|||||||
163 | 5 | - Trẻ biết chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. | - Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự. | |||||||||
164 | 4 |
- Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở | - Chờ đến lượt, hợp tác | * 4, 5 T : - Rèn luyện sự nhẫn nại, chờ đến lượt, hợp tác với bạn khi chơi, trong mọi hoạt động. |
1,3,7 7 |
|||||||
165 | 5 | - Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động. | - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận. - Tuân theo trật tự, chờ đến lượt tham gia hoạt động. - Không chen ngang, không ngắt lời cô, lời bạn hoặc người khác khi đang nói, đang làm. |
|||||||||
166 | 4 |
- Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...). | - Quan tâm, giúp đỡ bạn. - Trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật…) |
4 | ||||||||
167 | 5 | - Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. | - Lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. | |||||||||
168 | 5 | - Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn : dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác. Chấp nhận nhường nhịn. | - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. - Chơi với bạn đoàn kết, nhường nhịn giúp đỡ bạn và các em nhỏ. |
1,2 | ||||||||
* Quan tâm đến môi trường | ||||||||||||
169 | 4 |
Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
*4, 5 T: - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối. |
5, 6 | ||||||||
5 | ||||||||||||
170 | 4 | - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. | * 4, 5 T: - Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
1, 3,7,9 |
||||||||
5 | ||||||||||||
171 | 4 | - Trẻ biết Không bẻ cành, bứt hoa. | - Không bẻ cành, bứt hoa. | 6, 9 | ||||||||
172 | 5 | - Trẻ biết Nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | - Nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). |
|||||||||
173 | 4 | - Trẻ không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. | * 4, 5 T: - Tiết kiệm điện nước. - Thực hiện lấy đủ nước uống, vặn nhỏ vòi nước khi rửa tay, biết tắt, điện, nhắc nhở mọi người tắt điện, quạt tivi khi không dùng, khi ra khỏi phòng. |
1, 3, 8 |
||||||||
174 | 5 | - Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. | ||||||||||
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | ||||||||||||
* Cảm nhận và thể hiện CX trước vẻ đẹp của TN, CS và các TP nghệ thuật | ||||||||||||
175 | 4 | - Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | * 4, 5 T: - Nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc phù hợp; - Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên; vườn hoa, cây cảnh, cảnh vật thiên nhiên, danh lam thắng cảnh ; - Xem các tác phẩm nghệ thuật qua tranh ảnh, để cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm nghệ thuật. |
5, 6, 8, 9 |
|||||||
176 | 5 | - Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật. hiện tượng | Thể hiện thái độ khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | |||||||||
177 | 4 | - Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc. thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện | - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau ( Nhạc thiếu nhi, dân ca) | * 4, 5 T: - Chú ý, hưởng ứng theo nhịp điệu bài hát: nhún nhảy, lắc lư theo nhịp bài hát. |
1, 2, 3, 4,5,6, 7, 8, 9 |
|||||||
178 | 5 | - Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc, hát theo nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp theo bài hát, bản nhạc, thích nghe và đọc thơ, đồng dao ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện | - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau ( Nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) - Nghe và nhận ra sắc thái (Vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. |
|||||||||
179 | 4 | - Trẻ thích thú ngắm nhìn, chỉ sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng của các tác phẩm tạo hình. | - Ngắm nhìn, chỉ sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng của các tác phẩm tạo hình | 5, 6, 9 |
||||||||
180 | 5 | - Trẻ thích thú ngắm nhìn, và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục….của các tác phẩm tạo hình. | - Ngắm nhìn, và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục….của các tác phẩm tạo hình | |||||||||
181 | 4 | - Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ. | * 4, 5 T: - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
||||||||
182 | 5 | - Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm, phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ. cử chỉ. | ||||||||||
183 | 4 | - Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc. |
* 4, 5 T: - Sử dụng các dụng cụ gõ, đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. |
1, 2, 3, 5,6, 7,8,9 |
|||||||
184 | 5 | - Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc. |
|||||||||
185 | 4 | - Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | ||||||||
186 | 5 | - Trẻ biêt phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | - Lựa chọn, Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. | |||||||||
187 | 4 | - Trẻ biết vẽ Phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. | - Sử dụng một số kĩ năng vẽ, để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | 1, 2, 3, 4, 7, 8 |
||||||||
188 | 5 |
- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối | - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục. | |||||||||
199 | 4 | - Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và sản phẩm có màu sắc, bố cục. | - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | |
2, 4, 5, 6,7, 9 |
|||||||
190 | 5 |
- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | - Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục. | |||||||||
191 | 4 | - Trẻ biết thực hiện làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. | - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | |
1,2, 3, 5, 6 |
|||||||
192 | 5 | - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | - Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục. | |||||||||
193 | 4 | - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | 7, 9 |
||||||||
194 | 5 | - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối | - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục | |||||||||
195 | 4 | - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | - Nhận xét tác phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét. | 1,2,3,4,5, 6, 8, 9 |
||||||||
196 | 5 | - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng, bố cục. | - Nhận xét tác phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục. | |||||||||
* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các HĐ nghệ thuật: Âm nhạc, tạo hình | ||||||||||||
197 | 4 | - Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. | 6, 7, 8, 9 | ||||||||
198 | 5 | - Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. | - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (1 câu hoặc 1 đoạn) |
|||||||||
199 | 4 | - Trẻ biêt lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | ||||||||
200 | 5 | - Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo tiết tấu tự chọn. | |||||||||
201 | 4 | - Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm theo ý thích. | tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | * 4,5 T: - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình , |
7,8,9 |
|||||||
5 | - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ , nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | |||||||||||
202 | 4, 5 | - Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | *4,5 T : - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
7, 8 ,9 |
||||||||
Thời gian (Tháng, từ ngày…đến ngày… |
STT | Chủ đề |
Chủ đề nhánh | Số tuần | Lễ hội | Điều chỉnh bổ sung |
Tháng 9 Từ 02/9 đến 20/9/2019 |
1 |
Trường MN | Trường MN Họa Mi của bé | 1 | - Ngày hội đến trường của bé 5/9 - Tháng ATGT |
|
Tết trung thu | 1 | |||||
Lớp học của bé | 1 | |||||
Tháng 9, 10 Từ 23/9 – 18/10/2019 |
2 |
Bản thân | Hãy giới thiệu về mình | 1 | - Tổ chức tết trung thu cho các cháu Giáo dục dinh dưỡng, bảo vệ sức khỏe trẻ - Ngày thành lập hội liên hiệp PNVN 20/10 |
|
Cơ thể tôi | 1 | |||||
Tôi cần gì lớn lên và khỏe mạnh | 2 | |||||
Tháng 10, 11 Từ 21/10 – 15/11/2019 |
3 |
Gia đình | Gia đình tôi | 1 | ||
Đồ dùng gia đình | 1 | |||||
Gia đình sống chung một ngôi nhà | 1 | |||||
Họ hàng của gia đình | 1 | |||||
Tháng 11,12 Từ: 18/11/2019 đến 27/12/2019 |
4 |
Nghề nghiệp | Ngày hội của các cô giáo 20/11 | 1 | Ngày hội nhà giáo Việt Nam 20/11 Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/12 |
|
Nghề xây dựng | 1 | |||||
Nghề dịch vụ | 1 | |||||
Nghề chăm sóc sức khỏe | 1 | |||||
Giúp đỡ cộng đồng - 22/12 | 1 | |||||
Nghề nông | 1 | |||||
Tháng 12, 2 Từ ngày 30/12 – 14/2/2020 |
5 |
Thế giới TV | Một số loại cây | 1 | - Tết nguyên Đán, mùa xuân |
|
Một số loại hoa | 1 | |||||
Tết nguyên Đán, mùa xuân | 1 | |||||
- Một số loại quả | 1 | |||||
Một số loại rau | 1 | |||||
Tháng 2, 3 Từ 17/2 –20/03/2020 |
6 |
Thế giới ĐV - Ngày hội 08/3 |
Một số vật nuôi trong gia đình | 1 | - Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 |
|
Một số động vật sống trong rừng | 1 | |||||
Ngày hội 08/3 | 1 | |||||
Một số động vật sống dưới nước | 1 | |||||
Một số côn trùng - chim | 1 | |||||
Tháng 3,4 Từ 23/3 - 3/4/2020 |
7 |
PTGT và các QĐGT | Một số PTGT | 1 | ||
Một số qui định GT | 1 | |||||
Tháng 4 Từ 6/4 – 17/4/2020 |
8 | Một số HTTN | Mùa hè | 1 | Giỗ tổ Hùng vương | |
Nước và hiện tượng tự nhiên | 1 | |||||
Tháng 5 Từ 20/4 – 15/5/2020 |
9 |
Quê hương - Đất nước - Bác Hồ - Trường tiểu học | Quê hương của em | 1 | - Ngày giải phóng Miền Nam 30/4 - Ngày quốc tế lao động 1/5 - Ngày chiến thắng ĐBP 7/5. - Kỷ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ 19/05 - Tổ chức cho trẻ đi thăm quan di tích lịch sử |
|
Bác Hồ với các cháu thiếu nhi | 1 | |||||
Trườn tiểu học | 1 | |||||
Tết 1/6 | 1 | |||||
35 tuần |
TT | Độ tuổi | Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Chủ đề thực hiện | |||||||||||||
Riêng theo độ tuổi | chung các độ tuổi | ||||||||||||||||
1. Lĩnh vực phát triển thể chất | |||||||||||||||||
a) Phát triển vận động | |||||||||||||||||
* Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | |||||||||||||||||
1 | 3 | - Trẻ biết thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn | - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên. + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ. + Co duỗi chân |
* 3, 4, 5 T - Hô hấp: Hít vào, thở ra. + Hít vào thật sâu bằng động tác: 2 tay dang ngang, tay đưa ra phía trước, giơ lên cao. + Thở ra từ từ bằng động tác: thả 2 tay xuôi xuống, đưa tay ra trước, bắt chéo tay trước ngực. + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật, hoặc bắt chước tiếng kêu của các con vật, đồ vật. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
||||||||||||
2 | 4 | - Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh | - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu). - Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngửa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Nhún chân. + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối |
||||||||||||||
3 | 5 | - Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. | - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái. - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau. |
||||||||||||||
* Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động | |||||||||||||||||
4 | 3 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động : + Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m) + Đi kiễng gót liên tục 3m |
- Đi kiễng gót - Đi trong đường hẹp - Đi theo đường dích dắc. - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. |
1,2,3,4,6. |
|||||||||||||
5 | 4 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: - Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. - Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m |
- Đi bằng gót chân, đi khụy gối , đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m - Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ trên sàn . - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lện, dích dắc, (đổi hướng) theo vật chuẩn. - Nhảy lò cò 3 m |
||||||||||||||
6 | 5 | - Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. + Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. - Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. |
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối. - Đi trên dây (Dây đặt trên sàn) , đi trên ván kê dốc. - Đi nối bàn chân tiến lùi. - Đi thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh. - Nhảy lò cò 5 m |
||||||||||||||
7 | 3 | - Trẻ biết kiểm soát được vận động: - Biết đi/chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. - Biết chạy liên tục trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài. |
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc. - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. |
|
5, 6, 7, 9 |
||||||||||||
8 | 4 | - Trẻ biết kiểm soát được vận động: - Biết đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt dích dắc). |
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc( đổi hướng) theo vật chuẩn. - - Chạy chậm 60 - 80m - |
||||||||||||||
9 | 5 | - Trẻ kiểm soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh ( đổi hướng ít nhất 3 lần) | - Chạy thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh. - Chạy chậm khoảng 100-120m. |
||||||||||||||
10 | 3 | - Trẻ biết phối hợp tay – mắt trong vận động: + Tung bắt bóng với cô: bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 2,5m) + Tự đập bắt bóng được 3 lần liên tiếp (đường kính bóng khoảng 18cm) |
- Lăn, đập, tung bắt bóng với cô. | * 4, 5 T: - Tung bóng lên cao và bắt |
3, 4, 8, 9 |
||||||||||||
11 | 4 | - Trẻ phối hợp tay- mắt trong vận động: - Tung bắt bóng với người đối diện (cô/bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 3m) - Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m - Tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp. |
- Đập và bắt bóng tại chỗ. - Tung bắt bóng với người đối diện. - Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao 1,2 m) bằng 1 tay. |
||||||||||||||
12 | 5 | - Trẻ biết phối hợp tốt tay- mắt trong vận động : Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m). - Trẻ biết ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). - Trẻ thực hiện VĐ đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. |
- Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m) - Tung, đập bắt bóng tại chỗ - Đi và đập bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp. - Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m) bằng 1 tay, 2 tay |
||||||||||||||
13 | 3 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng. + Ném trúng đích nằm ngang ( xa 1,5m) + Bò trong đường hẹp(3m x 0,4 m) không chệch ra ngoài... |
- Bật tại chỗ - Bật về phía trước (2) - Bật xa 20 – 25 cm - Chạy 15m liên tục theo hướng thẳng. - Bò theo hướng thẳng (1), dích dắc. - Trườn về phía trước. - Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc + Ném trúng đích nằm ngang ( xa 1,5m) bằng 1 tay - Ném trúng đích bằng 1 tay |
* 3,4 T: - Trườn theo hướng thẳng. - Bò chui qua cổng. * 4,5 T: - Ném xa bằng 2 tay. - Bò chui qua cổng, ống dài 1,2 x 0,6 m. - Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân. * 3,4,5 T: - Ném xa bằng 1 tay. |
1,2,3,4,5,6, 7,8, 9 |
||||||||||||
14 | 4 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây. + ném trúng đích nằm ngang ( xa 2m), + Bò trong đường dích dắc (3 – 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài... |
- Bật liên tục về phía trước - Bật xa 35 – 40 cm - Bật nhảy từ trên cao xuống 30 – 35cm - Bật tách chân, khép chân qua 5 ô - Bật qua vật cản 10 – 15 cm. - Chạy 15m trong khoảng 10 giây - Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. - Bò dích dắc qua 5 điểm. - Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6 m. - Trèo qua ghế dài 1,5 x 30 cm. - Trèo lên, xuống 5 gióng thang. - Ném trúng đích nằm ngang ( xa 2m) bằng 1 tay. |
||||||||||||||
15 | 5 | - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây, + ném trúng đích đứng ( cao 1,5m, xa 2m), + Bò vòng qua 5 – 6 điểm dich dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. |
- Bật liên tục vào vòng. - Bật xa 40 – 50 cm - Bật nhảy từ trên cao xuống 40 – 45cm - Bật tách chân, khép chân qua 7 ô - Bật qua vật cản 15 – 20 cm - Chạy 18m trong khoảng 10 giây. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m - 5m. - Bò dích dắc qua 7 điểm. - Bò chui qua ống dài 1,5m x 0,6m - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. - Trèo lên xuống 7 gióng thang. - Ném trúng đich nằm ngang bằng 1 tay , 2 tay |
||||||||||||||
* Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ | |||||||||||||||||
16 | 3 | - Trẻ thực hiện được các vận động : Xoay tròn cổ tay, gập đan ngón tay vào nhau. | - Gập đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay. | 5, 6 |
|||||||||||||
17 | 4 | - Trẻ thực hiện được các vận động : Cuộn xoay tròn cổ tay, gập, mở các ngón tay. | - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối... | ||||||||||||||
18 | 5 |
|
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay | ||||||||||||||
19 | 3 | - Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, trong một số hoạt động: vẽ, cắt, xếp chồng, tự cài, cởi cúc |
- Đan tết. - Xếp chống các hình khối khác nhau - Xé dán giấy - Sử dụng kéo, bút - Tô, vẽ nguệch ngoạc - Cài, cởi cúc |
7, 8 |
|||||||||||||
20 | 4 | - Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt trong một số hoạt động: Vẽ, cắt, xây dựng lắp ráp, tết sợi đôi, tự cài cởi cúc, buộc dây giày. | - Gập giấy - Lắp gép hình - Xé, cắt đường thẳng - Tô, vẽ hình - Cài cởi cúc, xâu, buộc dây |
||||||||||||||
21 | 5 | - Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động: Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. Cắt được theo đường viền của hình vẽ… |
- Bẻ, nắn - Lắp ráp - Xé, cắt đường vòng cung - Tô đồ theo nét - Cài, cởi cúc, kéo khóa ( Phéc mơ tuya ), xâu, luồn, buộc dây. |
||||||||||||||
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: | |||||||||||||||||
* Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe | |||||||||||||||||
22 | 3 | - Trẻ nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). | - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. | 2, 5, 6 3 |
|||||||||||||
23 | 4 | - Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. Rau, quả chín có nhiều vitamin |
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng). |
||||||||||||||
24 | 5 | - Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: - Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... - Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả… |
- Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm theo 4 nhóm |
||||||||||||||
25 | 3 | - Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau… | - Một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau… | * 4, 5 T: - Nói được tên một số món ăn hàng ngày và nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... |
2, 3 |
||||||||||||
26 | 4 | - Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo... | - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. |
||||||||||||||
27 | 5 | - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. |
|||||||||||||||
28 | 3 | - Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. | |
* 3, 4, 5 T - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
2, 3 |
||||||||||||
29 | 4 | - Trẻ biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | |||||||||||||||
30 | 5 | - Trẻ biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. | |||||||||||||||
* Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt | |||||||||||||||||
31 | 3 | - Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: + Rửa tay, lau mặt, súc miệng. + Trẻ biết tháo tất, cởi quần, áo ... |
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng. - Tháo tất, cởi quần áo |
1,2,3 |
|||||||||||||
32 | 4 | - Trẻ thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. - Trẻ biết tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
- Tập đánh răng, lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. |
||||||||||||||
33 | 5 |
- Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: + Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. + Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. |
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. |
||||||||||||||
34 | 3 | - Trẻ biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách | - Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. | 3 |
|||||||||||||
35 | 4 | - Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. | ||||||||||||||
36 | 5 | - Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. | - Sử dụng bát, thìa, ca đúng cách |
||||||||||||||
* Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ | |||||||||||||||||
37 | 3 | - Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: Mời cô, mời bạn khi ăn - Uống nước đã đun sôi… |
* 3, 4, 5 T - Một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn |
1, 3 |
|||||||||||||
38 | 4 | - Có một số hành vi tốt trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau… - Không uống nước lã. |
|||||||||||||||
39 | 5 | Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: - Biết mời cô, mời bạn khi ăn 1và ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. - Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
|||||||||||||||
40 | 3 | - Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
- Nhận biết trang phục theo thời tiết. |
* 3, 4, 5 T: - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. * 4, 5 T: - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
2, 4, 8 |
||||||||||||
41 | 4 | Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi đi học. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt.... - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Bỏ rác đúng nơi quy định. |
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. cách phòng tránh đơn giản. |
||||||||||||||
42 |
5 |
- Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Đội mũ khi ra nắng, mặc quần áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi giày dép khi đi học. Biết nói với người lớn khi bị đau chảy máu hoặc bị sốt..., che miệng khi ho, hắt hơi, đi vệ sinh đúng nơi quy định, bỏ rác vào đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp. | - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Nguyên nhân và cách phòng tránh. - Sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. |
||||||||||||||
* Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh | |||||||||||||||||
43 | 3 | - Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ) khi được nhắc nhở. | . | * 3, 4, 5 T: - Nhận biết và phòng tránh những hành động, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Trò chuyện về một số vật dụng gây nguy hiểm đến tính mạng: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng ... ), các vật sắc nhọn, leo trèo bàn ghế, lan can... |
1, 3 |
||||||||||||
44 | 4 | - Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch | |||||||||||||||
45 | 5 | - Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. | |||||||||||||||
46 | 3 | - Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc nhở. | |
3, 4, 5T: - Nhận ra những nơi nguy hiểm: Hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi … |
7, 8 |
||||||||||||
47 | 4 | - Trẻ nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước…là nơi nguy hiểm, không được chơi gần. | |||||||||||||||
48 | 5 | - Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. | - Đi chơi một mình hoặc chơi dưới lòng đường | ||||||||||||||
49 | 3 | - Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....không tự lấy thuốc uống, không được theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. | * 3, 4, 5 T - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm như: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt....không tự lấy thuốc uống - Một số việc làm dễ xảy ra tai nạn, lạc đường: tự ý ra khỏi nhà, trường, lớp; Nhận quà bánh của người lạ, người lạ bế, đi theo người lạ. - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi |
1, 3, 4, 5 |
|||||||||||||
50 | 4 | - Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn, không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo. | |||||||||||||||
51 | 5 | - Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: biết cười đùa trong khi ăn, uống hoăc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc; biết không tự ý uống thuốc; biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ, dễ bị ngộ độc, uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá...là không tốt cho sức khỏe. - Trẻ biết không được ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. |
- Nhận biết hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. |
||||||||||||||
52 | 4 | - Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Trẻ biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu. - Trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. |
* 4, 5 T - Một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: Cháy máu, có người rơi xuống nước, bị lạc đường, - Biết không được nhận quà bánh của người lạ,, không đi theo người lạ, không cho người lạ bế - Khi bị lac biết nói tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân |
7, 8, 9 |
|||||||||||||
53 | 5 | - Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ - Trẻ biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu ... - Trẻ biết tránh một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. |
|||||||||||||||
54 | 5 | - Trẻ thực hiện một số quy định về an toàn giao thông: Biết đi bộ trên vỉa hè, khi sang đường phải có người lớn dắt, đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy | - Một số quy định về an toàn giao thông đường bộ. - Một số tín hiệu đèn, biển báo giao thông |
7 | |||||||||||||
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức | |||||||||||||||||
a. Khám phá khoa học | |||||||||||||||||
* Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng | |||||||||||||||||
55 | 3 | - Trẻ biết quan tâm, hứng thú với các sự vật hiện tượng, hay đặt câu hỏi về đối tượng, | - Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc. - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. |
* 3, 4, 5 T - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. * 4, 5 T: - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. - Các nguồn nước trong môi trường sống.
|
5,6,7,8 |
||||||||||||
56 | 3 | - Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. | |||||||||||||||
57 | 3 |
- Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo | |||||||||||||||
58 | 4 | - Trẻ quan tâm đến những thay đổi của sự vật HTXQ với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như : Đặt câu hỏi về những thay đổi của SVHT: Vì sao cây héo, VS lá cây ướt ? | - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người. |
||||||||||||||
59 | 4 | - Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. |
|||||||||||||||
60 | 5 | - Trẻ tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?.. | - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật. |
||||||||||||||
61 | 5 | - Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. |
5,6,7,8 | ||||||||||||||
62 | 4 | - Trẻ biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi. - So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả - Sự khác nhau giữa ngày và đêm |
3, 5, 6, 8 | |||||||||||||
63 | 5 | - Trẻ biết nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. | - So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng |
||||||||||||||
64 | 3 | - Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi | - Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi | 5, 8 |
|||||||||||||
65 | 4 | - Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. | - Làm thử nghiệm pha mầu nước. - Làm thí nghiệm đường, muối (chất hòa tan, không tan trong nước; nêu nhận xét của mình. VD : Thêm muối thì mặn hơn… - Làm thí nghiệm vật chím vật nổi ; |
||||||||||||||
66 | 5 | - Trẻ biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. | - Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để QS, so sánh, dự đoán, NX và thảo luận VD: Thử nghiệm gieo hạt, trồng cây được tưới nước và không tưới nước, theo dõi và so sánh sự phát triển | ||||||||||||||
67 | 3 | - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo: Xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng | * 3, 4, 5 T - Xem băng hình, sách, tranh ảnh trò chuyện về đồ dùng, đồ chơi, cây, hoa quả, con vật, PTGT, hiện tượng sự vật thiên nhiên ngày, đêm, nắng, mưa… |
1, 5, 6, 7,8 |
|||||||||||||
68 | 4 | - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện | |||||||||||||||
69 | 5 | - Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận | |||||||||||||||
70 | 3 | - Trẻ biết phân loại đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật | 3, 5, 6,7 |
||||||||||||||
71 | 4 | - Trẻ biết phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu nổi bật |
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu ; - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu ; - Phân loại PTGT theo 1-2 dấu hiệu. |
||||||||||||||
72 | 5 | - Trẻ biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau | - Phân loại đồ dung đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu - Phân loại cây, hoa quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu |
||||||||||||||
* Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản | |||||||||||||||||
73 | 3 | - Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng quen thuộc khi hỏi. |
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật, cây. |
* 4, 5 T - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. . - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật, cây |
1, 5, 6, 8 |
||||||||||||
74 | 4 | - Trẻ nhận xét được một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng gần gũi. Vd: Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn | - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. - Làm thí nghiệm tìm hiểu mối quan hệ của muối với nước, đường với nước VD: Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn |
||||||||||||||
75 | 5 | - Trẻ nhận xét được mối quan hệ đơn giản của SV, HT. VD: nắp cốc có giọt nước do nước nóng bốc lên. | - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. - Mối liên hệ về sự bay hơi của nước. - Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. - Làm thí nghiệm tìm hiểu mối liên hệ về sự bốc hơi của nước “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. - Một số HT thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa. |
||||||||||||||
76 | 4 | - Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản: ví dụ: làm cho ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. | - Trẻ tập khám phá, trải nghiệm và chia sẻ, bày tỏ ý kiến của mình đưa ra cách thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. - Tập giải quyết một số tình huống: làm cho ván dốc hơn. |
5, 7 |
|||||||||||||
77 | 5 | - Trẻ biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. | - Giải quyết các vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. VD: Cây bị héo thì phải tưới nước, che nắng: Quần áo ướt thì thay hoặc vắt. | ||||||||||||||
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau | |||||||||||||||||
78 | 3 | - Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình. | * 3, 4, 5 T - Chơi các trò chơi đóng vai: gia đình, phòng khám, lớp học, xây dựng công trường.. - Hát, vận động các bài hát về cây, con vật, hoa ; PTGT, các HTTN. - Xé dán, vẽ, tô mầu, nặn, ghép hình các con vật, cây cối, PTGT, các HTTN |
5, 6, 7, 8 |
|||||||||||||
79 | 4 | - Trẻ thể hiện sự hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình. | |||||||||||||||
80 | 5 | - Trẻ biết thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình | |||||||||||||||
b. Làm quen với 1 số khái niệm sơ đẳng về toán. | |||||||||||||||||
* Nhận biết số đếm, số lượng | |||||||||||||||||
81 | 3 | - Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. | - 1 và nhiều. - Số lượng trong phạm vi 5. |
* 3, 4 T: - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi |
1,2,3,4,5,7,8,9 |
||||||||||||
82 | 4 | - Trẻ quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số mấy?.. | - Chữ số, số lượng trong phạm vi 5. |
||||||||||||||
83 | 5 | - Trẻ quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?... | - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. - Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan. |
||||||||||||||
84 | 3 | - Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5 | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 |
|||||||||||||
85 | 4 | - Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. | - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | ||||||||||||||
86 | 5 | - Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng | - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. | ||||||||||||||
87 | 3 | - Trẻ biết so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. | - So sánh 1 và nhiều. - Luyện tập so sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
2, 3, 4, 5, 6, 7 |
|||||||||||||
88 | 4 | - Trẻ biết so sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn | - Luyện tập so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói kết quả bằng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau ; | ||||||||||||||
89 | 5 | - Trẻ biết so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất |
- Luyện so sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất | ||||||||||||||
90 | 3 |
- Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. | * 3, 4 T: - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. |
2,3,4,5,6,7 |
|||||||||||||
91 | 3 | - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm | |||||||||||||||
92 | 4 | - Trẻ biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. | |||||||||||||||
93 | 4 | - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. | |||||||||||||||
94 |
5 |
- Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. | - Gộp/tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm |
||||||||||||||
95 | 5 | - Trẻ biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. | |||||||||||||||
96 | 4 | - Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Nhận biết chữ số, số lượng trong phạm vi 5. - Sắp xếp các chữ số theo thứ tự số tự nhiên trong phạm vi 5. |
2,3,4,5,6,7 |
|||||||||||||
97 | 5 | - Trẻ nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. | - Nhận biết các chữ số, số lượng trong phạm vi 10 - Sắp xếp các chữ số theo thứ tự số tự nhiên trong phạm vi 10. |
||||||||||||||
98 | 4 | - Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. | * 4,5 T: - Nhận biết ý nghĩa các các con số được sử dụng trong cuộc sóng hàng ngày ( biển số xe, số nhà, số điện thoại… |
1,3,7 |
|||||||||||||
99 | 5 | - Trẻ nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày | |||||||||||||||
* Sắp xếp theo quy tắc | |||||||||||||||||
100 | 3 | - Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại | - Xếp xen kẽ | 4 |
|||||||||||||
101 | 4 | - Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại | * 4 – 5 T: - So sánh, phát hiện quy tắc xắp xếp và xắp xếp theo quy tắc |
||||||||||||||
102 | 5 | - Trẻ biết xắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu | 4 | ||||||||||||||
103 | 5 | - Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. | - Tạo ra quy tắc xắp xếp |
4 | |||||||||||||
104 | 5 | - Trẻ sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp | 4 | ||||||||||||||
* So sánh hai đối tượng | |||||||||||||||||
105 | 3 | - Trẻ biết so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. | - So sánh 2 đối tượng về kích thước | 5, 7 | |||||||||||||
106 | 4 | - Trẻ sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh | - Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo - Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo. |
6, 8 | |||||||||||||
107 | 5 | - Trẻ sử dụng được 1 số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả | - Đo độ dài 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. |
||||||||||||||
* Nhận biết hình dạng | |||||||||||||||||
108 | 3 | - Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật | - Nhận biết gọi tên các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình hình học để chắp ghép. |
4, 5 | |||||||||||||
109 | 4 | - Trẻ chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ nhật,....) | - So sánh sự giống nhau và khác nhau của các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. | ||||||||||||||
110 | 4 | - Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. | - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thich và theo yêu cầu. | 9 | |||||||||||||
111 | 5 | - Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giũa 2 khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật | - NB, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế. - Tạo ra 1 số hình hình học bằng các cách khác nhau. |
4, 5 | |||||||||||||
112 | 3 | - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân | - Nhận biết phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, tay phải, tay trái của bản thân. | 2, 7 | |||||||||||||
113 | 4 | - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. | - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác: phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, phía phải, phía trái | ||||||||||||||
114 | 5 | - Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn | - Xác định vị trí của đồ vật: phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, phía phải, phía trái so với bản thân trẻ và so với bạn khác với 1 vật nào đó làm chuẩn. | ||||||||||||||
115 | 4 | - Trẻ biết mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. | - Nhận biết các buổi: Sáng, trưa, chiều, tối. | 8 | |||||||||||||
116 | 5 | - Trẻ biết gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm | - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai - Gọi tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm. |
||||||||||||||
C. Khám phá xã hội. | |||||||||||||||||
* Nhận biết bản thân gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng | |||||||||||||||||
117 | 3 | - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện | - Tên, tuổi, giới tính của bản thân - Tập tự giới thiệu về bản thân. |
1,2,3 | |||||||||||||
118 | 4 | - Trẻ nói được họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ và tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. - Tập tự giới thiệu về bản thân |
||||||||||||||
119 | 5 | - Trẻ nói đúng họ ,tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. - tự giới thiệu về bản thân |
||||||||||||||
120 | 3 | - Trẻ nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. | - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. | 3 |
|||||||||||||
121 | 4 | - Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | - Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ. 1 số nhu cầu của gia đình. | ||||||||||||||
122 | 5 |
- Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ, sở thích của các thành viên trong gia đình. Quy mô gia đình: Gia đình nhỏ, gia đình lớn. nhu cầu của gia đình. | |
3 |
||||||||||||
123 | 3 | - Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. | - Tìm hiểu và ghi nhớ số nhà, nơi ở của gia đình. | 3 | |||||||||||||
124 | 4 | - Trẻ nói được địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm) khi được hỏi, trò chuyện | - Tìm hiểu và ghi nhớ số nhà, tổ dân phố, phường nơi ở của gia đình. | ||||||||||||||
125 | 5 | - Trẻ nói được địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện. | - Tìm hiểu và ghi nhớ số nhà, tổ dân phố, phường nơi mình ở, nhớ điện thoại của bố mẹ, người thân. | ||||||||||||||
126 | 3 | - Trẻ nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện | - Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. - Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. |
1 | |||||||||||||
127 | 4 | - Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện | - Tên địa chỉ của trường, lớp mẫu giáo trẻ đang học. |
||||||||||||||
128 | 5 | - Trẻ nói được tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện | - Tên địa chỉ của trường, lớp mẫu giáo trẻ đang học. - Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non. |
||||||||||||||
129 | 4 | - Trẻ nói được tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | * 4, 5 T: - Nói tên, công việc của các cô giáo, các bác công nhân viên trong trong trường |
1 |
|||||||||||||
130 | 5 | - Trẻ nói được tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. | |||||||||||||||
131 | 4 | - Trẻ nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên và 1 vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường. | 1 | |||||||||||||
132 | 5 | - Trẻ nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. | - Họ tên và đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường. | ||||||||||||||
* Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương | |||||||||||||||||
133 | 3 | - Trẻ biết kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. | Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của 1 số nghề phổ biến. | * 4 - 5 T: - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. |
4 | ||||||||||||
134 | 4 | - Trẻ biết kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện. | |||||||||||||||
135 | 5 | - Trẻ nói được đặc điểm và sự khác nhau của 1 số nghề. VD: Nói “ Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới..” | |||||||||||||||
* Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh | |||||||||||||||||
136 | 3 | - Trẻ biết kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh. | - Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết trung thu, 20/11, 8/3…qua trò chuyện, tranh ảnh. | 1,2, 4, 6, 9 | |||||||||||||
137 | 4 | - Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội . | - Kể tên và tìm hiểu đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội: Ngày khai giảng, Tết trung thu, 20/11, 8/3, 22/12, 19/5, 7/5… | ||||||||||||||
138 | 5 | - Trẻ biết kể tên 1 số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. VD: nói Ngày quốc khánh cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm cho em đi chơi công viên.. | - Kể tên 1 số lễ hội và tìm hiểu về ý nghĩa, các hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. | ||||||||||||||
139 |
3 |
- Trẻ biết kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. | - Nhận biết cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương. | 9 |
|||||||||||||
140 | 4 | - Trẻ biết kể tên và nêu 1 vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. | * 4, 5 T: - Tìm hiểu đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, sự kiện văn hóa của quê hương đất nước, một số di tích lịch sử ở Điện Biên. |
9 | |||||||||||||
141 | 5 | - Trẻ biết kể tên và nêu 1 vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước | |||||||||||||||
3. Lĩnh vực Phát triển ngôn ngữ. | |||||||||||||||||
a. Nghe hiểu lời nói | |||||||||||||||||
142 | 3 | - Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. | - Rèn luyện trẻ nghe, hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản. |
|
1, 2, 3, 4 |
||||||||||||
143 | 4 | - Trẻ thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn vào bông hoa màu vàng | - Rèn luyện trẻ nghe, hiểu và làm theo 2, 3 yêu cầu | ||||||||||||||
144 | 5 | - Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, VD : Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái. | - Rèn luyện trẻ nghe, hiểu và làm theo 2, 3 yêu cầu liên tiếp. |
||||||||||||||
145 | 3 | - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… | - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi quen thuộc | 3, 5, 6 |
|||||||||||||
146 | 4 | - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ | - Hiểu các từ chỉ đặc điểm tính chất, công dụng và cá từ biểu cảm | ||||||||||||||
147 | 5 | - Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: PTGT, ĐV, TV, ĐD gia đình, ĐD học tập | - Hiểu các từ khái quát: Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập… - Hiểu từ trái nghĩa: đúng – sai, tốt - xấu . |
3, 5, 6, 7, 9 | |||||||||||||
148 | 3 | - Trẻ lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. | - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. |
* 4, 5 T: - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. * 3,4,5 T: - Nghe hiểu nội dung truyện kể, Truyện đọc phù hợp với lứa tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, tục ngữ, cau đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. |
1,2,3, 4, 5,6,7,8,9 |
||||||||||||
149 | 4 | - Trẻ lắng nghe và trao đổi với người đối thoại | |||||||||||||||
150 | 5 | - Trẻ lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại | |||||||||||||||
b. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày. | |||||||||||||||||
151 | 3 | - Trẻ nói rõ các tiếng | - Phát âm các tiếng của tiếng việt. | * 4, 5 T: - Nói rõ ràng, không nói ngọng, nói lắp, nói đủ câu để người khác hiểu được. |
8, 9 |
||||||||||||
152 | 4 | - Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. | ||||||||||||||
153 | 5 | - Trẻ kể rõ ràng có trình tự về sự việc hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. | - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. | ||||||||||||||
154 | 3 | - Trẻ biết sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm ... | - Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai?; Cái gi?; Ở đâu?; Khi nào? |
3, 4 | |||||||||||||
155 | 4 | - Trẻ biết sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… | - Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào? Để làm gì ? |
||||||||||||||
156 | 5 | - Trẻ biết Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…phù hợp với ngữ cảnh. | - Trả lời được các câu hỏi về nguyên nhân so sánh: Tại sao? Có gì giống nhau ? Có gì khác nhau ? Do đâu mà có ? - Đặt các câu hỏi. Tại sao? Như thế nào ? Làm bằng gì ? |
||||||||||||||
157 | 3 | - Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. | |
7, 8 |
||||||||||||
158 | 4 | - Trẻ sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. | ||||||||||||||
159 | 5 | - Trẻ biết dùng câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh | - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau. | ||||||||||||||
160 | 3 | - Trẻ biết kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim. | - Kể lại sự việc. | 5, 6, 9 |
|||||||||||||
161 | 4 | - Trẻ biết kể lại sự việc theo trình tự. | - Kể lại sự việc có nhiều tình tiết. | ||||||||||||||
162 | 5 | - Trẻ biết miêu tả sự việc với 1 số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái… của nhân vật. | - Kể lại sự việc theo trình tự. | ||||||||||||||
163 |
3 |
- Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | |
* 3,4,5 T: - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
3, 4, 5, 6, 9 |
||||||||||||
164 | 4 | - Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... | |||||||||||||||
165 | 5 | - Trẻ đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao,... | |||||||||||||||
166 | 3 | - Trẻ kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. | - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe: - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. |
* 3, 4, 5 T: - Kể lại chuyện đã được nghe. |
3, 5, 6, 7, 8, 9 | ||||||||||||
167 | 4 | - Trẻ kể chuyện có mở đầu, kết thúc. | - Kể lại truyện đã được nghe. - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh |
||||||||||||||
168 | 5 | - Trẻ kể có thay đổi 1 vài tình tiết như : Thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện…trong nội dung truyện. | - Kể chuyện sáng tạo: thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm, bớt sự kiện… trong nội dung truyện - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh. - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh |
||||||||||||||
169 | 3 | - Trẻ biết bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện | - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên | * 4, 5 T: - Đóng kịch. |
3, 5, 6 |
||||||||||||
170 | 4 | - Trẻ biết biết bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện | |||||||||||||||
171 | 5 | - Trẻ biết đóng được vai của nhân vật trong truyện | |||||||||||||||
172 | 3 | - Trẻ biết sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép., lịch sự trong giao tiếp: vâng ạ, dạ, thưa… | 1,2, 3 | |||||||||||||
173 | 4 | - Trẻ biết sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. | - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, lịch sự trong giao tiếp: Mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi …trong các tình huống phù hợp. | ||||||||||||||
174 | 5 | - Trẻ biết sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng... phù hợp với tình huống | - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng - Trẻ chủ động sử dụng câu: Cảm ơn, xin lỗi, xin thưa, dạ, vâng… trong các tình huống phù hợp không cần người lớn nhắc nhở. |
||||||||||||||
175 | 3 | - Trẻ nói đủ nghe, không nói lí nhí. | * 3,4,5 T: - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
7 |
|||||||||||||
176 | 4 | - Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. | |||||||||||||||
177 | 5 | - Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh | |||||||||||||||
c. Làm quen với việc đọc viết. | |||||||||||||||||
178 | 3 | - Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. | - Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Giữ gìn sách. |
* 3,4,5 T: - Xem và nghe các loại sách đọc khác nhau. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt. * 4,5 T: - Giữ gìn, bảo vệ sách. |
2,3,4,5 |
||||||||||||
179 | 4 | - Trẻ biết chọn sách để xem. | |||||||||||||||
180 | 5 | - Trẻ biết chọn sách để đọc và xem. | |||||||||||||||
181 | 3 | - Trẻ biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. | - Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và đọc truyện. | * 4,5 T: - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - Đọc truyện qua các tranh vẽ |
8 |
||||||||||||
182 | 4 | - Trẻ biết mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. | |||||||||||||||
183 | 5 | - Trẻ biết kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. | |||||||||||||||
184 | 3 | - Trẻ thích vẽ, viết nguệch ngoạc. | * 3, 4, 5 T: - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt. - Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. - Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu. |
9 |
|||||||||||||
185 | 4 | - Trẻ biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). | |||||||||||||||
186 | 5 | - Trẻ biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. | |||||||||||||||
187 | 4 | - Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm. | * 4,5 T: - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống. Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, đường cho người đi bộ. |
2, 7 | |||||||||||||
188 | 5 | - Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển báo giao thông. | |||||||||||||||
189 | 4 | - Trẻ biết sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. | - Nhận dạng một số chữ cái. - “Viết” tên của bản thân theo cách của mình. - Các ký hiệu đồ dùng cá nhân, bài tạo hình… - Tập tô, đồ các nét chữ. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
|||||||||||||
190 | 5 | - Trẻ nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt | - Nhận dạng được 29 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. - Nhận dạng chữ cái viết thường, viết hoa. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
|||||||||||||
191 | 5 | - Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. | - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. - Tập tô 29 chữ cái. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 | |||||||||||||
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội | |||||||||||||||||
a. Phát triển tình cảm | |||||||||||||||||
* Thể hiện ý thức về bản thân |
|||||||||||||||||
192 | 3 | - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. | * 3, 4, 5 T: - Tên, tuổi, giới tính của bản thân |
1,2, 3 |
|||||||||||||
193 | 4 | - Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. | - Tên bố, mẹ. | ||||||||||||||
194 | 5 | - Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại. | - Tên bố mẹ, địa chỉ hoặc số điện thoại của gia đình. | ||||||||||||||
195 | 3 | - Trẻ nói được điều bé thích, không thích. | - Những điều bé thích, không thích. | * 4, 5 T: - Sở thích, khả năng của bản thân |
2, 3 |
||||||||||||
196 | 4 | - Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. | - Những việc gì bé có thể làm được. | ||||||||||||||
197 | 5 | - Trẻ nói được điều bé thích, không thích., những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. | - Những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. - Mạnh dạn, tự tin khi bày tỏ ý kiến. |
||||||||||||||
198 | 5 | - Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (Dáng vẻ bên ngoài, giới tính,sở thích, khả năng) | - Điểm giống và khác nhau của mình với người khác. | 2 | |||||||||||||
199 | 5 | - Trẻ biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình. |
- Các thành viên trong gia đình. - Vị trí của bản thân trẻ trong gia đình và lớp học. |
1, 3 |
|||||||||||||
200 | 5 | - Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. | - Thực hiện công việc được giao ( Trực nhật, xếp dọn đồ chơi) - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. |
1, 2, 3 | |||||||||||||
* Thể hiện sự tự tin, tự lực | |||||||||||||||||
201 | 3 | - Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | - Tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. | 1,2,3 | |||||||||||||
202 | 4 | - Trẻ tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. | - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. | |
|||||||||||||
203 | 5 | - Trẻ tự làm 1 số việc đơn giản hàng ngày: VS cá nhân, trực nhật, chơi. | - Lao động tự phục vụ (Vệ sinh cá nhân). - Thực hiện công việc đơn giản hàng ngày mà không chờ sự nhắc nhở như: đánh răng, rửa mặt, ăn cơm, chuẩn bị đến trường... hoặc trẻ sắp sếp bàn ghế, chuẩn bị đồ dùng phù hợp cho hoạt động học; dọn dẹp lớp học trước khi ra về. |
||||||||||||||
204 | 3 |
- Trẻ cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,...). | - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). | * 4, 5 T: - Một số quy định ở lớp và gia đình, nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường). |
1,3,7 |
||||||||||||
205 | 4 | - Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). | - Cố gắng hoàn thành công việc được giao (Trực nhật, dọn đồ chơi ) | ||||||||||||||
206 | 5 | - Trẻ cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. | - Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. - Thực hiện công việc được giao một cách vui vẻ (Trực nhật, xếp dọn đồ chơi..) |
||||||||||||||
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. | |||||||||||||||||
207 | 3 | - Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. | 2,3 |
|||||||||||||
208 | 4 | - Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. | ||||||||||||||
209 | 5 | - Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. | - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc. | ||||||||||||||
210 | 3 | - Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động. | 2,3 |
|||||||||||||
211 | 4 | - Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. | - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát; vận động; vẽ; nặn; xếp hình. | ||||||||||||||
212 | 5 | - Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. | - Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau | ||||||||||||||
213 | 5 | - Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. | - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. | 1,3 | |||||||||||||
214 | 3 | - Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ | - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. | * 3, 4, 5 T: - Kính yêu Bác Hồ. |
1,9 | ||||||||||||
215 | 4 | - Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. | - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ | ||||||||||||||
216 | 5 | - Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) | - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...) | ||||||||||||||
217 | 3 | - Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ | - Thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ | * 4, 5 T: - Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
||||||||||||
218 | 4 | - Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | |||||||||||||||
219 | 5 | - Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. | |||||||||||||||
220 | 4 | - Trẻ biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. | * 4, 5 T - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước |
9 | |||||||||||||
221 | 5 | - Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. | |||||||||||||||
b. Phát triển kỹ năng xã hội | |||||||||||||||||
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội | |||||||||||||||||
222 | 3 | - Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp, cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ | - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột. - Nhận biết hành vi “đúng” – “sai”, “tốt” – “xấu” |
* 4, 5 T: - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. - Phân biệt hành vi “đúng” – “sai”, “tốt” – “xấu” |
1, 3, 7 |
||||||||||||
223 | 4 | - Trẻ thực hiện được một số qui định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi qui định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông, bà, bố, mẹ | |||||||||||||||
224 | 5 | - Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. | |||||||||||||||
225 | 3 | - Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở… | - Cử chỉ lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). | 1,2, 3 | |||||||||||||
226 | 4 | - Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. | ||||||||||||||
227 | 5 | - Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. | - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự. | ||||||||||||||
228 | 3 | - Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói. | * 3, 4 T: - Chú ý nghe khi cô, bạn nói, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. |
1 |
|||||||||||||
229 | 4 | - Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói | |||||||||||||||
230 | 5 | - Trẻ biết chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. | - Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự. | ||||||||||||||
231 |
3 | - Chờ đến lượt | * 3, 4, 5 T : - Rèn luyện sự nhẫn nại, chờ đến lượt, hợp tác với bạn khi chơi, trong mọi hoạt động. |
1,3,7 7 |
|||||||||||||
4 | - Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở | - Chờ đến lượt, hợp tác | |||||||||||||||
232 | 5 | - Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động. | - Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận. - Tuân theo trật tự, chờ đến lượt tham gia hoạt động. - Không chen ngang, không ngắt lời cô, lời bạn hoặc người khác khi đang nói, đang làm. |
||||||||||||||
233 | 3 | - Trẻ cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. | - Chơi hoà thuận với bạn. |
4 | |||||||||||||
234 | 4 | - Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...). | - Quan tâm, giúp đỡ bạn. - Trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật…) |
||||||||||||||
235 | 5 | - Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. | - Lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. | ||||||||||||||
236 | 5 | - Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn : dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác. Chấp nhận nhường nhịn. | - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. - Chơi với bạn đoàn kết, nhường nhịn giúp đỡ bạn và các em nhỏ. |
1,2 | |||||||||||||
* Quan tâm đến môi trường | |||||||||||||||||
237 | 3 | - Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây | * 3, 4, 5 T: - Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối. |
5, 6 | |||||||||||||
238 | 4 | Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. | |||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||
239 | 3 | - Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định |
* 3, 4, 5 T: - Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
1, 3,7,9 |
|||||||||||||
4 | |||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||
240 | 4 | - Trẻ biết Không bẻ cành, bứt hoa. | - Không bẻ cành, bứt hoa. | 6, 9 | |||||||||||||
241 | 5 | - Trẻ biết Nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | - Nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). | ||||||||||||||
242 | 4 T | - Trẻ không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. | * 4, 5 T: - Tiết kiệm điện nước. - Thực hiện lấy đủ nước uống, vặn nhỏ vòi nước khi rửa tay, biết tắt, điện, nhắc nhở mọi người tắt điện, quạt tivi khi không dùng, khi ra khỏi phòng. |
1, 3, 8 |
|||||||||||||
243 | 5 T | - Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. | |||||||||||||||
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ | |||||||||||||||||
* Cảm nhận và thể hiện CX trước vẻ đẹp của TN, CS và các TP nghệ thuật | |||||||||||||||||
244 | 3 | - Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên và các tác phẩm nghệ thuật. | * 3, 4, 5 T: - Nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc phù hợp; - Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên; vườn hoa, cây cảnh, cảnh vật thiên nhiên, danh lam thắng cảnh ; - Xem các tác phẩm nghệ thuật qua tranh ảnh, để cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm nghệ thuật. |
5, 6, 8,9 | ||||||||||||
245 | 4 | - Trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. | - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. | ||||||||||||||
246 | 5 | - Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật. hiện tượng | Thể hiện thái độ khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật | ||||||||||||||
247 | 3 | - Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe kể câu chuyện | - Nghe các bài hát, bản nhạc (Nhạc thiếu nhi, dân ca) |
* 3, 4, 5 T: - Chú ý, hưởng ứng theo nhịp điệu bài hát: nhún nhảy, lắc lư theo nhịp bài hát. |
1, 2, 3, 4,5,6, 7, 8, 9 | ||||||||||||
248 | 4 | - Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc. thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện | - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau ( Nhạc thiếu nhi, dân ca) | ||||||||||||||
249 | 5 | - Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc, hát theo nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp theo bài hát, bản nhạc, thích nghe và đọc thơ, đồng dao ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện | - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau ( Nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) - Nghe và nhận ra sắc thái (Vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc. |
||||||||||||||
250 | 3 | - Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình. | - Chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật về màu sắc, hình dáng…của các tác phẩm tạo hình. | 5, 6, 9 |
|||||||||||||
251 | 4 | - Trẻ thích thú ngắm nhìn, chỉ sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng của các tác phẩm tạo hình. | - Ngắm nhìn, chỉ sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng của các tác phẩm tạo hình | ||||||||||||||
252 | 5 | - Trẻ thích thú ngắm nhìn, và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục….của các tác phẩm tạo hình. | - Ngắm nhìn, và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục….của các tác phẩm tạo hình | ||||||||||||||
* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt đông tạo hình | |||||||||||||||||
253 | 3 | - Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. | - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát: | * 4, 5 T: - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
||||||||||||
254 |
4 |
- Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ. | |||||||||||||||
255 | 5 | - Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm, phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ. cử chỉ. | |||||||||||||||
256 | 3 | - Trẻ biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc( vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa). | - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc - Sử dụng các dụng cụ gõ, đệm theo phách, nhịp. |
* 4, 5 T: - Sử dụng các dụng cụ gõ, đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. |
1, 2, 3, 5,6, 7,8,9 | ||||||||||||
257 | 4 | - Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc. |
||||||||||||||
258 | 5 | - Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). | - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát, bản nhạc. |
||||||||||||||
259 | 3 | - Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. | - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | |||||||||||||
260 | 4 | - Trẻ biết phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. | - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. | ||||||||||||||
261 | 5 | - Trẻ biêt phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. | - Lựa chọn, Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. | ||||||||||||||
262 | 3 | - Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản. | - Sử dụng một số kĩ năng vẽ, để tạo ra sản phẩm đơn giản. | 1, 2, 3, 4, 7, 8 |
|||||||||||||
263 | 4 | - Trẻ biết vẽ Phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục. |
- Sử dụng một số kĩ năng vẽ, để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | ||||||||||||||
264 | 5 | - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối | - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục. | ||||||||||||||
265 | 3 | - Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản . | - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm đơn giản. | 4, 5, 6,7, 9 |
|||||||||||||
266 | 4 | - Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và sản phẩm có màu sắc, bố cục. | - Sử dụng một số kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | ||||||||||||||
267 | 5 |
- Trẻ biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. | - Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục. | ||||||||||||||
268 | 3 | - Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹp đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 hoặc 2 khối . | - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản | 1,2, 3, 5, 6 |
|||||||||||||
269 | 4 | - Trẻ biết thực hiện làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. | - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | ||||||||||||||
270 | 5 | - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. | - Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục. | ||||||||||||||
271 | 3 | - Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản | - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản | 7, 9 |
|||||||||||||
272 | 4 | - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. | - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét. | ||||||||||||||
273 | 5 | - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối | - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hành dáng/ đường nét và bố cục | ||||||||||||||
274 | 3 | - Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình. | - Nhận xét sản phẩm tạo hình | 1,2,3,4,5, 6, 8, 9 |
|||||||||||||
275 | 4 | - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. | - Nhận xét tác phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét. | ||||||||||||||
276 | 5 | - Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng, bố cục. | - Nhận xét tác phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục. | ||||||||||||||
* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các HĐ nghệ thuật: Âm nhạc, tạo hình | |||||||||||||||||
277 | 3 | - Trẻ biết lựa chọn vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | - Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. | 6, 7, 8, 9 | |||||||||||||
278 | 4 | - Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. | - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. | ||||||||||||||
279 | 5 | - Trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. | - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (1 câu hoặc 1 đoạn) |
||||||||||||||
280 | 4 | - Trẻ biêt lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | |||||||||||||
281 | 5 | - Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. | - Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo tiết tấu tự chọn. | ||||||||||||||
282 | 3 | - Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. | Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. | * 4,5 T: - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình , |
7,8,9 | ||||||||||||
283 | 4 | - Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm theo ý thích. | tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | ||||||||||||||
5 | - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ , nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. | ||||||||||||||||
284 | 3, 4, 5 | - Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. | * 3,4,5 T : - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
7, 8 ,9 |
|||||||||||||
Thời gian (Tháng, từ ngày…đến ngày… |
STT | Chủ đề |
Chủ đề nhánh | Số tuần | Lễ hội | Điều chỉnh bổ sung |
Tháng 9 Từ 02/9 đến 20/9/2019 |
1 |
Trường MN | Trường MN Họa Mi của bé | 1 | - Ngày hội đến trường của bé 5/9 - Tháng ATGT - Tổ chức tết trung thu cho các cháu Giáo dục dinh dưỡng, bảo vệ sức khỏe trẻ. |
|
Tết trung thu |
1 |
|||||
Lớp học của bé |
1 |
|||||
Tháng 9, 10 Từ 23/9 – 18/10/2019 |
2 |
Bản thân | Hãy giới thiệu về mình | 1 | Ngày thành lập hội liên hiệp PNVN 20/10 |
|
Cơ thể tôi | 1 | |||||
Tôi cần gì lớn lên và khỏe mạnh | 2 | |||||
Tháng 10, 11 Từ 21/10 – 15/11/2019 |
3 |
Gia đình | Gia đình tôi | 1 | ||
Đồ dùng gia đình | 1 | |||||
Gia đình sống chung một ngôi nhà | 1 | |||||
Họ hàng của gia đình | 1 | |||||
Tháng 11,12 Từ: 18/11/2019 đến 27/12/2019 |
4 | Nghề nghiệp | Ngày hội của các cô giáo 20/11 | 1 | Ngày hội nhà giáo Việt Nam 20/11 | |
Nghề xây dựng | 1 | Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/12 | ||||
Nghề dịch vụ | 1 | |||||
Nghề chăm sóc sức khỏe | 1 | |||||
Giúp đỡ cộng đồng - 22/12 | 1 | |||||
Nghề nông | 1 | |||||
Tháng 12, 2 Từ ngày 30/12 – 14/2/2020 |
5 | Thế giới TV | Một số loại cây | 1 | - Tết nguyên Đán, mùa xuân |
|
Một số loại hoa | 1 | |||||
Tết nguyên Đán, mùa xuân | 1 | |||||
- Một số loại quả | 1 | |||||
Một số loại rau | 1 | |||||
Tháng 2, 3 Từ 17/2 –20/03/2020 |
6 |
Thế giới ĐV - Ngày hội 08/3 |
Một số vật nuôi trong gia đình | 1 | - Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 |
|
Một số động vật sống trong rừng | 1 | |||||
Ngày hội 08/3 | 1 | |||||
Một số động vật sống dưới nước | 1 | |||||
Một số côn trùng - chim | 1 | |||||
Tháng 3,4 Từ 23/3 - 3/4/2020 |
7 |
PTGT và các quy định GT | Một số PTGT | 1 | ||
Một số qui định GT | 1 | |||||
Tháng 4 Từ 6/4 – 17/4/2020 |
8 |
Một số HTTN | Mùa hè | 1 | - Giỗ tổ Hùng vương - Giao lưu THTT cấp TP |
|
Nước và hiện tượng tự nhiên | 1 | |||||
Tháng 5 Từ 20/4 – 15/5/2020 |
9 |
Quê hương - Đất nước - Bác Hồ -Trường tiểu học |
Quê hương của em | 1 | - Ngày giải phóng Miền Nam 30/4 - Ngày quốc tế lao động 1/5 - Ngày chiến thắng ĐBP 7/5. - Kỷ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ 19/05 - Tổ chức cho trẻ đi thăm quan di tích lịch sử |
|
Bác Hồ với các cháu thiếu nhi |
1 | |||||
Trườn tiểu học |
1 | |||||
Tết 1/6 | 1 | |||||
35 tuần |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn